BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 924/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng mã HS đối với hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Căn cứ Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mã HS đối với hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
ĐỐI
VỚI HÀNG HÓA LÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY
CẤP, QUÝ, HIẾM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-BNN-TCLN, ngày 24
tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
I. ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM SỐNG
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
|
|
|
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA |
|
|
|
|
LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS MAMMALIAS (MAMMALS) |
|
01.01 |
Ngựa, lừa sống (trừ loại thuần chủng để nhân giống) |
|
||
|
- Ngựa: |
|
||
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa |
|
0101.29.00 |
|
kg |
Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn grevy |
I CITES |
0101.29.00 |
|
kg |
Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski |
I CITES |
0101.29.00 |
|
kg |
Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang hartman |
II CITES |
0101.29.00 |
|
kg |
Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi |
II CITES |
|
- Lừa: |
|
||
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa |
|
0101.30.90 |
|
kg |
Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) |
I CITES |
0101.30.90 |
|
kg |
Equus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0101.30.90 |
|
kg |
Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ |
I CITES |
0101.30.90 |
|
kg |
Equus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độ |
I CITES |
0101.30.90 |
|
kg |
Equus kiang/ Kiang/ Lừa kiang |
II CITES |
01.02 |
Động vật sống trâu, bò |
|
||
|
- Trâu |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò |
|
0102.39.00 |
|
kg |
Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (Nepal) (trừ Trâu nhà được biết là loài Bubalus bubalis) |
III CITES; I B |
0102.39.00 |
|
kg |
Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ |
I CITES |
0102.39.00 |
|
kg |
Bubalus mindorensis/ Tamaraw/ Trâu rừng philippines |
I CITES |
0102.39.00 |
|
kg |
Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi |
I CITES |
0102.39.00 |
|
kg |
Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng |
II CITES |
|
- Bò |
|||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò |
|
0102.90.90 |
|
kg |
Bos gaurus/ Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
I CITES; I B |
0102.90.90 |
|
kg |
Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
I CITES |
0102.90.90 |
|
kg |
Bos sauveli/ Kouprey/ Bò xám |
I CITES; I B |
0102.90.90 |
|
kg |
Bos javanicus/ Bò rừng |
I B |
01.03 |
Lợn sống |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn |
|
0103.91.00 0103.92.00 |
|
kg |
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru |
I CITES |
0103.91.00 0103.92.00 |
|
kg |
Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng |
I CITES |
0103.91.00 0103.92.00 |
|
kg |
Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola |
I CITES |
0103.91.00 0103.92.00 |
|
kg |
Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean |
I CITES |
0103.91.00 0103.92.00 |
|
kg |
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ |
I CITES |
|
|
|
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ |
|
0103.91.00 0103.92.00 |
|
kg |
Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục) |
II CITES |
0103.91.00 0103.92.00 |
|
kg |
Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn |
II CITES |
01.04 |
Cừu, dê sống |
|
||
|
- Cừu: |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò |
|
0104.10.90 |
|
kg |
Ammotragus lervia/ Barbary sheep/ Cừu Barbary |
II CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Ovis ammon/ Argali sheep/ Cừu núi argali (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Ovis ammon hodgsonii/ Nyan/ Cừu núi himalaya |
I CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Ovis ammon nigrimontana/ Karatau argali/ Cừu núi karatau |
I CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES) |
II CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Ovis orientalis ophion/ Cyprian mouflon/ Cừu núi địa trung hải |
I CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Ovis vignei/ Urial/ Cừu núi trung á (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Ovis vignei vignei/ Urial/ Cừu núi ấn độ |
I CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Pseudois nayaur/ bharal/ Cừu bharal (Pakistan) |
III CITES |
|
-Dê: |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò |
|
0104.20.90 |
|
kg |
Capra caucasica / West Caucasian Tur/ Sơn dương tây caucasus |
II CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Capra falconeri/ Markhor/ Sơn dương núi pakistan |
I CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Capra hircus aegagrus/ goat/ dê (trừ mẫu vật dê nhà) (Pakistan) |
III CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Capricornis milneedwardsii/ Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc |
I CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Capricornis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ |
I CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Capricornis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lục |
I CITES; I B |
0104.20.90 |
|
kg |
Capricornis thar/ Himalayan serow/ Sơn dương himalaya |
I CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu |
I CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Naemorhedus caudatus/ Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dài |
I CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương himalaya |
I CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Naemorhedus griseus/ Chinese goral/ Sơn dương trung quốc |
I CITES |
01.06 |
Động vật sống khác |
|
||
|
- Động vật có vú |
|
||
|
- - Bộ động vật Linh trưởng |
|
||
|
|
|
PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG |
|
0106.11.00 |
|
kg |
PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Atelidae/ Howler and prehensile-tailed monkeys/ Họ Khỉ rú và khỉ đuôi |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Alouatta coibensis/ Coiba Island Howling Monkey/ Khỉ rú coiben |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Alouatta palliata/ Manted Howler/ Khỉ rú pa-li |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Alouatta pigra/ Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Ateles geoffroyi frontatus/ Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaragua |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Ateles geoffroyi panamensis/ Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panama |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Brachyteles arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Brachyteles hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Oreonax flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông |
I CITES |
|
|
|
Cebidae/New World monkeys/ Họ Khỉ mũ |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Callimico goeldii/ Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc goeldi |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Callithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Callithrix flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Leontopithecus spp./ Golden Lion marmoset/ Các loài Khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống Leontopithecus |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Saguinus bicolor/ Pied marmoset/ Khỉ sóc nhỏ |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Saguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Saguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Saguinus martinsi/ Martins's tamarin/ Khỉ sóc đen |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Saguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắng |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ |
I CITES |
|
|
|
Cercopithecidae/ Old World monkeys/ Họ Khỉ |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Cercocebus galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ xồm |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Cercopithecus diana/ Diana monkey/ Khỉ cổ bạc |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Macaca silenus/ Lion – tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tử |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Macaca sylvanus/ Barbary macaque/ Khỉ barbary |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài malaysia |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Piliocolobus kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Piliocolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/Voọc men-ta |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Pygathrix spp./ Snub-nosed monkey/ Các loài Chà vá thuộc giống Pygathrix |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Rhinopithecus spp./ Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống Rhinopithecus |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Semnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám kashmia |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Semnopithecus dussumieri/ Southern plains grey langur/ Voọc xám đồng bằng |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Semnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xám |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Semnopithecus hector/ Tarai greylangur/ Voọc xám tarai |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Semnopithecus hypoleucos/ Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đen |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Semnopithecus priam/ Tufted grey langur/ Voọc nâu |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Semnopithecus schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu nepal |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Simias concolor/ Simakobou/ Voọc sima |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Trachypithecus geei/ Golden langur/ Voọc vàng |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Trachypithecus shortridgei/ Shortridge's langur/ Voọc sotri |
I CITES |
|
|
|
Cheirogaleidae/ Dwarf lemurs/ Họ Khỉ cáo nhỏ |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Cheirogaleidae spp./ Dwarf and mouse lemur/ Các loài Khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae |
I CITES |
|
|
|
Daubentoniidae/ Aye-aye/ Họ Khỉ mắt trố |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Daubentonia madagascariensis/ Aye-aye/ Khỉ mắt trố madagasca |
I CITES |
|
|
|
Hominidae/ Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ Người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Gorilla beringei/ Eastern gorilla/ Tinh tinh nhỏ |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Gorilla gorilla/ Gorilla/ Tinh tinh |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài Tinh tinh thuộc gống Pan |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Pongo abelii/ Sumatran orangutan/ Đười ươi |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Pongo pygmaeus/ Orang-utan/ Đười ươi nhỏ |
I CITES |
|
|
|
Hylobatidae/ Gibbons/ Họ Vượn |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Hylobatidae spp./ Gibbons/ Các loài Vượn thuộc họ Hylobatidae |
I CITES |
|
|
|
Indriidae/Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Indriidae spp./ Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Các loài Vượn lông mượt thuộc họ Indriidae |
I CITES |
|
|
|
Lemuridae/ Large lemurs/ Họ Vượn cáo |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Lemuridae spp./ Lemur and Gentle lemur/ Các loài Vượn cáo thuộc họ Lemuridae |
I CITES |
|
|
|
Lepilemuridae/Sportive lemurs/ Họ Vượn cáo nhảy |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Lepimuridae spp./ Sportive and weasel lemur/ Các loài Vượn cáo nhảy thuộc họ Lepilemuridae |
I CITES |
|
|
|
Lorisidae Lorises/ Họ Culi |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Nycticebus spp./ Các loài Culi thuộc giống Nycticebus |
I CITES |
|
|
|
Pithecidae Sakis and uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Cacajao spp./ Uakaris/ Các loài Khỉ đầu trọc |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Chiropotes albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng |
I CITES |
|
- - Cá voi, Cá nục và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cá voi Cetacea); Lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Hải cẩu, Sư tử biển và Hà mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
|
||
|
|
|
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI |
|
0106.12.00 |
|
kg |
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại). |
II CITES |
|
|
|
Balaenidae/ Bowhead whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò euba thuộc giống Eubalaena |
I CITES |
|
|
|
Balaenopteridae/ Humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (trừ quần thể ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi sei |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi bryde |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Balaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Balaenoptera omurai/ Omura's whale/ Cá voi omura |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Balaenoptera physalus/ Fin whale/ Cá voi vây lưng |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù |
I CITES |
|
|
|
Delphinidae/ Dolphins/ Họ Cá heo mỏ |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Orcaella brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Orcaella heinsohni/ Cá heo vây vểnh châu úc |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài Cá heo trắng thuộc giống Sotalia |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Sousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài Cá heo lưng gù thuộc giống Sousa |
I CITES |
|
|
|
Eschrichtiidae/ Grey whale/ Họ Cá voi xám |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám |
I CITES |
|
|
|
Iniidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử |
I CITES |
|
|
|
Neobalaenidae/ Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ |
I CITES |
|
|
|
Phocoenidae/ Porpoises/ Họ Cá heo |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Neophocaena asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo không vây |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưng |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Phocoena sinus/ Cochito, Gulf of California habour porpoise/ Cá heo california |
I CITES |
|
|
|
Physeteridae/ Sperm whales/ Họ Cá voi nhỏ |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Physeter macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang |
I CITES |
|
|
|
Platanistidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài Cá heo giống Platanista |
I CITES |
|
|
|
Ziphiidae/ Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ Cá voi mũi khoằm |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Berardius spp./ Giant boote-nosed whales/ Các loài Cá voi mũi khoằm |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mũi chai |
I CITES |
|
|
|
SIRENIA/ SEA COWS/ BỘ BÒ BIỂN |
|
|
|
|
Dugongidae/ Dugong/ Họ Bò biển |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Dugong dugon/ Dugong/ Bò biển |
I CITES |
|
|
|
Trichechidae/ Manatees/ Họ Lợn biển |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển amazon |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi |
I CITES |
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada) |
III CITES |
|
|
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu) |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
I CITES |
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
II CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus |
I CITES |
|
- - Lạc đà và họ Lạc đà (Camelidea) |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Camelidae/ Guanaco, vicuna/ Họ Lạc đà |
|
0106.13.00 |
|
kg |
Lama guanicoe/ Guanaco/ Lạc đà nam mỹ guanaco |
II CITES |
0106.13.00 |
|
kg |
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ (trừ các quần thể của Argentina [các quần thể của tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Chile [quần thể của khu vực Primera]; Ecuador [toàn bộ quần thể], Peru [toàn bộ quần thể] và Bolivia [toàn bộ quần thể] được quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
0106.13.00 |
|
kg |
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina (quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan); Chile (quần thể khu vực Primera); Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể) các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I] |
II CITES |
|
- - Thỏ |
|
||
|
|
|
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ |
|
|
|
|
Leporidae/ Hispid hare, volcano rabbit/ Họ Thỏ |
|
0106.14.00 |
|
kg |
Caprolagus hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ |
I CITES |
0106.14.00 |
|
kg |
Romerolagus diazi/ Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico |
I CITES |
0106.14.00 |
|
kg |
Nesolagus timinsil Thỏ vằn |
I B |
|
- - Loại khác |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Antilocapridae/ Pronghorn/ Họ Linh dương |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Antilocapra americana/ Mexican pronghorn antelope/ Linh dương sừng nhánh Mexico (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò |
|
0106.19.90 |
|
kg |
Addax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Antilope cervicapra/ Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal) |
III CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Boselaphus tragocamelus/ Nilgai/ (Pakistan) |
III CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Capra sibirica/ Siberian ibex/Linh dương siberi (Pakistan) |
III CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Cephalophus brookei/ Brooke's duiker/ Linh dương tây châu phi brooke |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phi |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương trung phi |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Cephalophus silvicultor/ Yellow -backed duiker/ Linh dương lưng vàng |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/ Linh dương đồng cỏ nam phi |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Gazella bennettii/ Indian gazelles/ Linh dương ấn độ (Pakistan) |
III CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương vằn (Tunisia) |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Gazella dorcas/ Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia) |
III CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Gazella leptoceros/ Slender-horned gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Hippotragus niger variani/ Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Kobus leche/ Leche/Le-che/ Linh dương đồng cỏ phương nam |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Nanger dama/ Dama gazelle/ Linh dương sa mạc |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Oryx dammah/ Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng mác |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Linh duơng sừng thẳng ả rập |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Philantomba monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Pseudoryx nghetinhensis/ Saola/ Sao la |
I CITES, I B |
0106.19.90 |
|
kg |
Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Saiga borealis/ Pleistocene saiga/ Linh dương saiga |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Saiga tatarica/ Saina antelope/ Linh dương đài nguyên |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Tetracerus quadricornis/ Four -horned antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal) |
III CITES |
|
|
|
Cervidae/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Axis calamianensis/ Calamian deer/ Nai nhỏ philippines |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ indonesia |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Axis porcinus/ Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phụ loài đã quy định trong Phụ lục I) (Pakistan) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Axis porcinus annamiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ (Hươu vàng) |
I CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Muntiacus truongsonensis/ Mang trường sơn |
I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Blastocerus dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy nam mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai trung á |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Cervus elaphus barbarus/ Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria, Tunisia) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Cervus elaphus hanglu/ Kashmir stag/ Nai kashmir |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Dama dama mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai ba tư |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Hippocamelus spp./Andean deers/ Các loài Nai giống Hippocamelus nam mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Mazama temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Muntiacus vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn |
I CITES, I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Odocoileus virginianus mayensis/ Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Ozotoceros bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pudu mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pudu puda/ Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lê |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Rucervus duvaucelii/ Swamp deer/ Hươu đầm lầy barasingha |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Rucervus eldii/ Eld’s deer/ Nai cà toong |
I CITES, I B |
|
|
|
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn |
II CITES |
|
|
|
Moschidae/ Musk deer/ Họ Hươu xạ |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Ailuridae/ Red panda/ Họ Gấu trúc |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ |
I CITES |
|
|
|
Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Canis aureus/ Golden jackal/ Chó sói châu Á (Ấn Độ) |
III CITES; II B |
0106.19.00 |
|
kg |
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris và Canis lupus dingo) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris và Canis lupus dingo) |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo ăn cua |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ |
II CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Lycalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹ |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lycalopex fulvipes/ Darwin’s fox/ Sói nhỏ |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Speothos venaticus/ Bush dog/ Chó bờm |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo afghan |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Vulpes zerda/ Fennec fox/ Cáo tai to châu phi |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Vulpes vulpes/ Cáo lửa |
II B |
|
|
|
Eupleridae/ Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo madagasca |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo phê-rô |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Eupleres goudotii/ Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangut |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na |
II CITES |
|
|
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của Nam Phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES] |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Acinonyx jubatus/ Cheetah/ Báo đốm châu phi (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt gồm: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải theo quy định tại Điều III của Công ước) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Catopuma temminckii/ Asian golden cat/ Beo lửa |
I CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Leopardus geoffroyi/ Geoffroy's cat/ Mèo rừng nam mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Leopardus jacobitus/ Andean mountain cat/ Mèo núi andes |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Leopardus pardalis/ Ocelot/ Báo gấm nam mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo đốm margay |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lynx pardinus/ Iberian Lynx/ Linh miêu iberian |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm |
I CITES, I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Panthera leo persica/ Asiatic lion/ Sư tử ấn độ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Panthera onca/ Jaguar/ Báo gấm nam mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai |
I CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Panthera tigris/ Tiger/ Hổ |
I CITES, I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm |
I CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Prionailurus (Felis) bengalensis/ Mèo rừng |
II CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Puma concolor costaricensis/ Central American puma/ Báo trung mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Puma yagouaroundi/ Jaguarundi/ Báo Jaguarundi châu mỹ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Uncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết |
I CITES |
|
|
|
Herpestidae/ Mongooses/ Họ Cầy lỏn |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Herpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Herpestes javanicus/ Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn (Pakistan) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Herpestes vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (Ấn Độ) |
III CITES |
|
|
|
Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Hyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana) |
III CITES |
|
|
|
Mephitidae/ Hog-nosed skunk/ Họ Triết bắc mỹ |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ |
II CITES |
|
|
|
Mustelidae/ Badgers, martens, weasels, etc./ Họ Chồn |
|
|
|
|
Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Lutrinae spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Aonyx capensis microdon/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lontra felina/ Sea cat/ Mèo biển |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lontra longicaudis/ Long-tailed otter/ Rái cá nam mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lontra provocax/ Southern river otter/ Rái cá sông nam mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường |
I CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bản |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
Mustelinae/ Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Eira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Galictis vittata/ Grison/ Chồn mác nam mỹ (Costa Rica) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ) |
III |