BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2018/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2018 |
THÔNG TƯ
Ban hành danh mục thuốc thiết yếu
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư Ban hành danh mục thuốc thiết yếu.
Thông tư này quy định nguyên tắc xây dựng, tiêu chí lựa chọn thuốc thiết yếu bao gồm thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu; danh mục thuốc thiết yếu; sử dụng danh mục thuốc thiết yếu và trách nhiệm thực hiện.
Điều 2. Nguyên tắc xây dựng và tiêu chí lựa chọn thuốc vào danh mục thuốc thiết yếu
1. Nguyên tắc xây dựng danh mục thuốc thiết yếu:
a) Căn cứ vào các tiêu chí lựa chọn thuốc quy định tại Khoản 2 Điều này, các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị, các quy trình chuyên môn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành; kế thừa danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ VI và tham khảo danh mục thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế thế giới;
b) Phù hợp với chính sách, pháp luật về thuốc, thực tế sử dụng và khả năng bảo đảm cung ứng thuốc của Việt Nam;
c) Quy định về cách ghi tên thuốc trong Danh mục thuốc thiết yếu:
- Không ghi tên riêng của thuốc;
- Thuốc hóa dược, sinh phẩm: được ghi theo tên chung quốc tế của hoạt chất hoặc hỗn hợp hoạt chất trong công thức thuốc;
- Vắc xin được ghi theo loại vắc xin hoặc tên thành phần của vắc xin (ví dụ: vắc xin phòng bệnh viêm gan B);
- Vị thuốc cổ truyền được ghi theo tên của dược liệu gồm tên tiếng Việt thường gọi và tên khoa học. Tên tiếng Việt của dược liệu có thể được gọi bằng tên khác nhưng phải có cùng tên khoa học;
- Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (trừ vị thuốc cổ truyền): được ghi theo tên tiếng Việt của từng thành phần dược liệu hoặc vị thuốc có trong cùng công thức thuốc. Trường hợp tên dược liệu, vị thuốc bằng tiếng Việt có các cách gọi khác nhau thì căn cứ vào tên khoa học của dược liệu.
2. Tiêu chí lựa chọn thuốc vào danh mục Thuốc thiết yếu:
Thuốc được xem xét lựa chọn vào danh mục thuốc thiết yếu khi đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Tiêu chí chung:
- Bảo đảm an toàn, hiệu quả cho người sử dụng;
- Đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của đa số nhân dân.
b) Tiêu chí cụ thể:
- Thuốc hóa dược, sinh phẩm: ưu tiên lựa chọn các thuốc đơn thành phần, nếu là đa thành phần phải chứng minh được sự kết hợp đó có lợi hơn khi dùng từng thành phần riêng rẽ về tác dụng và độ an toàn;
- Vắc xin: ưu tiên lựa chọn vắc xin phục vụ chương trình tiêm chủng mở rộng; vắc xin mà Việt Nam đã sản xuất được và đã được cấp giấy phép lưu hành; vắc xin dùng cho các dịch lớn; vắc xin dùng để phòng các bệnh gây nguy hiểm đến tính mạng của người sử dụng;
- Thuốc cổ truyền (trừ vị thuốc cổ truyền), ưu tiên lựa chọn: thuốc được sản xuất tại Việt Nam; Các chế phẩm thuộc đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ, cấp tỉnh và tương đương đã được nghiệm thu và cấp giấy đăng ký lưu hành; Các chế phẩm có xuất xứ từ danh mục bài thuốc cổ truyền đã được Bộ Y tế công nhận;
- Vị thuốc cổ truyền ưu tiên lựa chọn: những vị thuốc chế biến từ dược liệu có trong Dược điển Việt Nam; những vị thuốc được chế biến từ các dược liệu đặc thù của địa phương, các vị thuốc được chế biến từ dược liệu thuộc danh mục dược liệu được nuôi trồng, thu hái trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị và khả năng cung cấp;
- Thuốc dược liệu: ưu tiên lựa chọn các thuốc dược liệu trong thành phần chứa các dược liệu hoặc hỗn hợp các dược liệu có tên trong Danh mục vị thuốc cổ truyền ban hành kèm theo danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu.
Điều 3. Danh mục thuốc thiết yếu
Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục thuốc thiết yếu, bao gồm:
1. Danh mục thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm thiết yếu (Phụ lục I)
2. Danh mục thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu thiết yếu:
a) Thuốc cổ truyền có xuất xứ thuộc danh mục bài thuốc cổ truyền được Bộ Y tế công nhận và được miễn thử lâm sàng;
b) Thuốc dược liệu bao gồm thuốc dược liệu đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam và trong thành phần chứa dược liệu có tên trong danh mục vị thuốc cổ truyền thiết yếu ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Thuốc theo danh mục thuốc cổ truyền đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư này (Phụ lục II);
d) Danh mục vị thuốc cổ truyền (Phụ lục II).
Điều 4. Sử dụng danh mục thuốc thiết yếu
Danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng cho các mục đích sau đây:
1. Xây dựng thống nhất các chính sách của Nhà nước về: đầu tư, quản lý giá, vốn, thuế, phí các vấn đề liên quan đến sản xuất, kinh doanh, bảo quản, kiểm nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc để bảo đảm có đủ thuốc trong danh mục thuốc thiết yếu phục vụ công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
2. Sử dụng trong các hoạt động đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn sử dụng thuốc cho học sinh, sinh viên tại các trường có đào tạo khối ngành sức khỏe.
3. Xây dựng danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.
4. Làm cơ sở để Hội đồng thuốc và điều trị xây dựng danh mục thuốc sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng nhu cầu điều trị trình người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phê duyệt.
5. Làm cơ sở để xây dựng Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.
6. Quy định phạm vi bán lẻ thuốc tại cơ sở bán lẻ là tủ thuốc trạm y tế xã, bao gồm:
a) Thuốc có ký hiệu (*) trong danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm thiết yếu;
b) Toàn bộ thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền thiết yếu ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2018.
2. Bãi bỏ Thông tư số 40/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu và Thông tư số 45/2013/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết tân dược lần VI kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp
Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sử dụng danh mục thuốc thiết yếu quy định tại Thông tư số 40/2013/TT-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu và Thông tư số 45/2013/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc thiết tân dược lần VI làm căn cứ xây dựng các danh mục quy định tại Điều 4 Thông tư này trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại các văn bản trên nhưng phải rà soát cập nhật theo quy định tại Thông tư này trong thời gian chậm nhất là 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Vụ Kế hoạch - Tài Chính, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, các đơn vị y tế ngành, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Tổng công ty dược Việt Nam, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các cơ sở sản xuất, kinh doanh dược và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược và Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.
Nơi
nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC, VẮC XIN, SINH
PHẨM THIẾT YẾU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm
2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
TÊN THUỐC |
ĐƯỜNG DÙNG |
DẠNG BÀO CHẾ |
HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ |
|||||
1. Thuốc gây mê và oxygen |
|||||
1 |
Fentanyl (citrat) |
Tiêm |
Dung dịch |
0,05mg/ml |
|
2 |
Halothan |
Đường hô hấp |
Dung dịch |
187g/100ml |
|
3 |
Ketamin (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
4 |
Oxygen dược dụng |
Đường hô hấp |
Khí hóa lỏng |
|
|
5 |
Thiopental (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg, 1g |
|
2. Thuốc gây tê tại chỗ |
|||||
6 |
Bupivacain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25%, 0,5% |
|
7 |
Lidocain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 2% |
|
8 |
Procain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 3%, 5% |
|
9 |
Lidocain hydroclorid + Adrenalin |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 2% + 1:200 000 |
|
10 |
Ephedrin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
30mg/ml |
|
3. Thuốc tiền mê và an thần giảm đau tác dụng ngắn |
|||||
11 |
Atropin Sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25 mg/ml; 1 mg/ml |
|
12 |
Diazepam |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
13 |
Morphin hydroclorid hoặc Sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
II. THUỐC GIẢM ĐAU VÀ CHĂM SÓC GIẢM NHẸ |
|||||
1. Thuốc giảm đau không opi, hạ sốt, chống viêm không steroid |
|||||
14 |
Acid Acetylsalicylic (*) |
Uống |
Viên |
Từ 100mg đến 500mg |
|
Bột pha dung dịch |
100mg |
||||
15 |
Diclofenac |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 75mg, 100mg |
|
16 |
Ibuprofen (*) |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
|
Dung dịch |
40mg/ml |
||||
17 |
Meloxicam |
Uống |
Viên |
7,5mg, 15mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
18 |
Paracetamol (*) |
Uống |
Viên |
80mg, 100mg, 250mg, 500mg |
|
Bột pha dung dịch |
80mg, 100mg, 250mg, 500mg |
||||
Đặt trực tràng |
Viên đạn |
80mg, 150mg, 300mg |
|||
19 |
Piroxicam |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
Uống |
Viên |
10mg, 20mg |
|||
2. Thuốc giảm đau loại opi |
|||||
20 |
Morphin hydroclorid hoặc Sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
21 |
Morphin Sulfat |
Uống |
Viên |
10mg, 30mg |
|
Morphin hydroclorid hoặc Sulfat |
Viên nén giải phóng chậm |
10mg đến 200mg |
|||
Dung dịch |
2mg/ml |
||||
22 |
Pethidin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
|
3. Thuốc chăm sóc giảm nhẹ |
|||||
23 |
Amitriptylin |
Uống |
Viên |
10mg, 25mg |
|
24 |
Cyclizin |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
Uống |
Viên |
50mg |
|||
25 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
2mg |
|
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
||
26 |
Diazepam |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
Uống |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
|||
Viên nén |
5mg, 10mg |
||||
Trực tràng |
Ống thụt |
2,5mg, 5mg, 10mg |
|||
27 |
Docusat natri (*) |
Uống |
Viên |
100mg |
|
Dung dịch |
10mg/ml |
||||
28 |
Fluoxetin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
20mg |
|
29 |
Hyoscin butylbromid |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
30 |
Hyoscin hydrobromid |
Tiêm |
Dung dịch |
400mg/ml, 600mg/ml |
|
Dùng ngoài |
Miếng dán trên da |
1mg/72 giờ |
|||
31 |
Lactulose (*) |
Uống |
Dung dịch, Sirô |
Từ 0,62 đến 0,74g/ml |
|
32 |
Midazolam |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml, 5mg/ml |
|
33 |
Ondansetron (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
Uống |
Dung dịch |
0,8mg/ml |
|||
Viên nén |
4mg, 8mg |
||||
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN |
|||||
34 |
Alimemazin (*) |
Uống |
Viên |
5mg |
|
Sirô |
5mg/ml |
||||
35 |
Clorpheniramin maleat |
Uống (*) |
Viên |
4mg |
|
Sirô |
0,4mg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
36 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
0,5mg, 1mg |
|
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
||
37 |
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
1 mg/ml |
|
38 |
Hydrocortison acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
|
Hydrocortison (natri succinat) |
Bột pha tiêm |
100mg |
|||
39 |
Methylprednisolon (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
|
Methylprednisolon acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
||
40 |
Prednisolon |
uống |
Viên |
5mg |
|
Sirô |
5mg/ml |
||||
41 |
Loratadin (*) |
Uống |
Viên |
10mg |
|
42 |
Promethazin hydroclorid (*) |
Uống |
Viên nén |
10mg, 50mg |
|
Sirô |
1,25mg/ml, 5mg/ml |
||||
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC |
|||||
1. Thuốc giải độc đặc hiệu |
|||||
43 |
Atropin Sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25mg/ml, 0,5mg/ml |
|
44 |
Deferoxamin mesylat |
Tiêm truyền |
Bột đông khô |
500mg, 1g |
|
45 |
Dimercaprol |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
25mg/ml |
|
46 |
Hydroxocobalamin (acetat hoặc clorid hoặc Sulfat) |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|
47 |
Methionin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
48 |
Naloxon (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
|
49 |
Natri calci edetat |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
|
50 |
Natri thiosulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml, 250mg/ml |
|
51 |
Penicilamin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|||
52 |
Pralidoxim clorid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
53 |
Xanh Methylen |
Tiêm |
Dung dịch |
1% |
|
54 |
Acetylcystein |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
|
Uống |
Dung dịch |
10%, 20% |
|||
55 |
Calci gluconat |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|
56 |
Kali fcrocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O) |
Uống |
Bột pha dung dịch, Viên |
|
|
57 |
Natri Nitrit |
Tiêm |
Dung dịch |
30mg/ml |
|
2. Thuốc giải độc không đặc hiệu |
|||||
58 |
Than hoạt (*) |
Uống |
Bột pha hỗn dịch, Viên |
|
|
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT/ĐỘNG KINH |
|||||
59 |
Acid valproic (natri) |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg, 500mg |
|
Si rô |
40mg/ml |
||||
60 |
Carbamazcpin |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg |
|
Hỗn dịch |
20mg/ml |
||||
61 |
Diazepam |
Uống |
Viên |
5mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|||
62 |
Magnesi sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10%, 20% |
|
63 |
Phenobarbital |
Uống |
Viên |
10mg, 100mg |
|
Dung dịch |
3mg/ml |
||||
Phenobarbital (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml, 200mg/ml |
||
64 |
Phenytoin (natri) |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 100mg |
|
Hỗn dịch |
5mg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|||
65 |
Ethosuximid |
Uống |
Viên |
250mg |
|
Si rô |
50mg/ml |
||||
VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN |
|||||
1. Thuốc trị giun, sán |
|||||
a. Thuốc trị giun, sán đường ruột |
|||||
66 |
Albendazol(*) |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
|
67 |
Mebendazol (*) |
Uống |
Viên |
100mg, 500mg |
|
68 |
Niclosamid |
Uống |
Viên |
500mg |
|
69 |
Praziquantel |
Uống |
Viên |
150mg, 600mg |
|
70 |
Pyrantel (embonat) (*) |
Uống |
Viên |
250mg |
|
Hỗn dịch |
50mg/ml |
||||
b. Thuốc trị giun chỉ |
|||||
71 |
Diethylcarbamazin dihydrogen citrat |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
72 |
Ivermectin |
Uống |
Viên |
3mg, 6mg |
|
c. Thuốc trị sán lá |
|||||
73 |
Metrifonat |
Uống |
Viên |
100mg |
|
74 |
Praziquantel |
Uống |
Viên |
600mg |
|
75 |
Triclabendazol |
Uống |
Viên |
250mg |
|
76 |
Oxamniquin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
Dung dịch |
50mg/ml |
||||
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn |
|||||
a. Thuốc nhóm beta- lactam |
|||||
77 |
Amoxicilin |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Bột pha hỗn dịch |
125mg, 250mg |
||||
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg, 1g |
|||
78 |
Amoxicilin + Acid Clavulanic |
Uống |
Viên |
500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg |
|
Bột pha hỗn dịch |
500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg + 31,25mg/5ml (sau pha) |
||||
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg + 100mg, 1g + 200mg |
|||
79 |
Ampicilin (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg, 1g |
|
80 |
Benzylpenicilin (benzathin) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU |
|
81 |
Benzylpenicilin (kali hoặc natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500.000 lU, 1.000.000 IU |
|
82 |
Benzylpenicilin (procain) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
400.000 IU, 1.000.000 IU |
|
83 |
Cephalexin |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha) |
|
Viên |
125mg, 250mg, 500mg |
||||
84 |
Cefazolin (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 500mg, 1g |
|
85 |
Cefixim |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg |
|
86 |
Cefolaxim (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 500mg, 1 g |
|
87 |
Ceftriaxon (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 1g |
|
88 |
Cefuroxim (axetil) |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Cefuroxim (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
750mg, 1,5g |
||
89 |
Cloxacilin (natri) |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
|||
90 |
Phenoxymethyl penicilin |
Uống |
Viên |
200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU |
|
91 |
Imipenem + cilastatin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg |
|
b. Các thuốc kháng khuẩn khác |
|||||
♦ Thuốc nhóm aminoglycosid |
|||||
92 |
Amikacin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg, 500mg |
|
Dung dịch |
|||||
93 |
Gentamicin (sulfat) |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml |
|
94 |
Spectinomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2g |
|
95 |
Vancomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
|
♦ Thuốc nhóm chloramphenicol |
|||||
96 |
Cloramphenicol |
Uống |
Viên |
250mg |
|
Cloramphenicol (palmitat) |
Hỗn dịch |
30mg/ml |
|||
Cloramphenicol (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
||
♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol |
|||||
97 |
Metronidazol |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Trực tràng |
Viên đạn |
500mg, 1g |
|||
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5mg/ml |
|||
Metronidazol (benzoat) |
Uống |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
||
♦ Thuốc nhóm lincosamid |
|||||
98 |
Clindamycin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
|
Clindamycin (palmitat) |
Dung dịch |
15mg/ml |
|||
Clindamycin (phosphat) |
Tiêm |
Dung dịch |
150mg/ml |
||
♦ Thuốc nhóm macrolid |
|||||
99 |
Azithromycin |
Uống |
Viên |
500mg |
|
Bột pha hỗn dịch |
200mg/5ml (sau pha) |
||||
100 |
Clarithromycin |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
101 |
Erythromycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
|
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat) |
Uống |
viên |
250mg, 500mg |
||
Cốm pha hỗn dịch |
125mg/5ml (sau pha) |
||||
♦ Thuốc nhóm quinolon |
|||||
102 |
Ciprofloxacin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid) |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
2mg/ml |
||
103 |
Levofloxacin |
Uống |
Viên nén bao phim |
250mg, 500mg, 750mg |
|
♦ Thuốc nhóm sulfamid |
|||||
104 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
Uống |
Viên |
800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg |
|
Hỗn dịch |
40mg + 8mg/ml |
||||
Tiêm truyền |
Dung dịch |
80mg + 16mg/ml |
|||
♦ Thuốc nhóm nitrofuran |
|||||
105 |
Nitrofurantoin |
Uống |
Viên |
100mg |
|
Hỗn dịch |
5mg/ml |
||||
♦ Thuốc nhóm tetracyclin |
|||||
106 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
Hỗn dịch |
5mg/ml, 10mg/ml |
||||
c. Thuốc chữa bệnh phong |
|||||
107 |
Clofazimin |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
108 |
Dapson |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 100mg |
|
109 |
Rifampicin |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
|
Hỗn dịch |
1% |
||||
d. Thuốc chữa bệnh lao |
|||||
110 |
Ethambutol hydroclorid |
Uống |
Viên |
100mg, 400mg |
|
Dung dịch hoặc hỗn dịch |
25mg/ml |
||||
111 |
Isoniazid |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg, 150mg, 300mg |
|
Si rô |
50mg/5ml |
||||
112 |
Pyrazinamid |
Uống |
Viên |
60mg, 150mg, 400mg |
|
113 |
Rifampicin + Isoniazid |
Uống |
Viên |
300mg + 150mg, 150mg +100mg. 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg |
|
114 |
Rifampicin |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
|
115 |
Streptomycin (sulfat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
116 |
Ethambutol + Isoniazid |
Uống |
Viên |
400mg + 150mg |
|
117 |
Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin |
Uống |
Viên |
275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg |
|
118 |
Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin |
Uống |
Viên |
275 mg + 75mg + 150mg |
|
119 |
Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin |
Uống |
Viên |
75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg |
|
120 |
Rifabutin |
Uống |
Viên |
150mg |
|
đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc |
|||||
121 |
Amikacin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg. 500mg, 1g |
|
122 |
Capreomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
123 |
Cycloserin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
124 |
Ethionamid |
Uống |
Viên |
125mg, 250mg |
|
125 |
Kanamycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
126 |
Ofloxacin |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
|
127 |
p- aminosalicylic acid |
Uống |
Viên |
500mg |
|
Cốm |
4g |
||||
3. Thuốc chống nấm |
|||||
128 |
Amphotericin B |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg |
|
129 |
Clotrimazol (*) |
Âm đạo |
Viên đặt |
50mg, 100mg, 500mg |
|
Dùng ngoài |
Kem bôi âm đạo |
1%, 10% |
|||
130 |
Fluconazol |
Uống |
Viên |
50mg, 150mg |
|
Bột pha hỗn dịch |
10mg/ml (sau pha) |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|||
131 |
Griseofulvin |
Uống |
Viên |
125mg, 250mg, 500mg |
|
Hỗn dịch |
25mg/ml |
||||
132 |
Nystatin |
Uống |
Viên |
250.000IU, 500.000IU |
|
Hỗn dịch |
100.000IU/ml |
||||
Âm đạo |
Viên đặt |
100.000 IU |
|||
133 |
Flucytosin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
134 |
Kali iodid |
Uống |
Dung dịch |
1g/ml |
|
4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh |
|||||
a. Thuốc điều trị bệnh do amip |
|||||
135 |
Diloxanid furoat |
Uống |
Viên |
500mg |
|
136 |
Metronidazol |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5mg/ml |
|||
b. Thuốc điều tri bệnh sốt rét |
|||||
♦ Thuốc phòng bệnh |
|||||
137 |
Cloroquin phosphat hoặc Sulfat |
Uống |
Viên |
150mg |
|
Si rô |
10mg/ml |
||||
138 |
Mefloquin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
139 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
100mg |
|
140 |
Proguanil |
Uống |
Viên |
100mg |
|
♦ Thuốc chữa bệnh |
|||||
141 |
Amodiaquin |
Uống |
Viên |
153mg, 200mg |
|
142 |
Artesunat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm) |
|
143 |
Artesunat + Amodiaquin |
Uống |
Viên |
25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg |
|
144 |
Artesunat + Mefloquin |
Uống |
Viên |
25mg + 55 mg, 100mg + 220mg |
|
145 |
Cloroquin (phosphat hoặc Sulfat) |
Uống |
Viên |
100mg, 150mg, 250mg |
|
Si rô |
10mg/ml |
||||
146 |
Primaquin |
Uống |
Viên |
7,5mg, 15mg |
|
147 |
Quinin dihydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
150mg/ml, 300mg/ml |
|
148 |
Quinin sulfat hoặc bisulfat |
Uống |
Viên |
300mg |
|
149 |
Sulfadoxin + Pyrimethamin |
Uống |
Viên |
500mg + 25mg |
|
150 |
Arthemether |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
80mg/ml |
|
151 |
Arthemether + Lumefantrin |
Uống |
Viên |
20mg + 120mg |
|
152 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
100mg |
|
c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma |
|||||
153 |
Pyrimethamin |
Uống |
Viên |
25mg |
|
154 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
Uống |
Viên |
100mg + 20mg, 400mg + 80mg |
|
Hỗn dịch |
40mg + 8mg/ml |
||||
Tiêm truyền |
Dung dịch |
80mg + 16mg/ml |
|||
155 |
Sulfadiazin |
Uống |
Viên |
500mg |
|
156 |
Pentamidin |
Uống |
Viên |
200mg, 300mg |
|
5. Thuốc chống virus |
|||||
a. Thuốc chống virus herpes |
|||||
157 |
Aciclovir |
Uống |
Viên |
200mg, 800mg |
|
Hỗn dịch |
40mg/ml |
||||
Dùng ngoài (*) |
Kem |
5% |
|||
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg |
|||
158 |
Ribavirin |
Uống |
Viên |
200, 400, 600 mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
800mg, 1g/10ml dung dịch đệm phosphate |
|||
b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid |
|||||
159 |
Lamivudin |
Uống |
Viên |
150 mg |
|
Dung dịch |
10mg/ml |
||||
160 |
Nevirapin |
Uống |
Viên |
200mg |
|
Hỗn dịch |
10mg/ml |
||||
161 |
Zidovudin |
Uống |
Viên |
100mg, 250mg, 300mg |
|
Si rô |
10mg/ml |
||||
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
162 |
Abacavir (sulfat) |
Uống |
Viên |
300 mg |
|
Dung dịch |
20mg/ml |
||||
163 |
Tenofovir disoproxil fumarat |
Uống |
Viên |
150mg, 200mg, 250mg, 300mg |
|
c. Thuốc ức chế protease |
|||||
164 |
Atazanavir (Sulfat) |
Uống |
Viên |
100mg, 150mg. 300mg |
|
165 |
Efavirenz |
Uống |
Viên |
50mg, 150mg, 200mg, 300mg |
|
Si rô |
30mg/ml |
||||
166 |
Lopinavir + Ritonavir |
Uống |
Viên |
100mg + 25mg, 200mg + 50mg |
|
Dung dịch |
80mg + 20mg/ml |
||||
167 |
Ritonavir |
Uống |
Viên |
100mg |
|
Dung dịch |
80mg/ml |
||||
d. Thuốc kết hợp liều cố định |
|||||
168 |
Lamivudin + Tenofovir |
Uống |
Viên |
300mg + 300mg |
|
169 |
Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz |
Uống |
Viên |
300mg + 300mg + 600mg |
|
170 |
Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin |
Uống |
Viên |
150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg |
|
171 |
Lamivudin + Zidovudin |
Uống |
Viên |
150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg |
|
đ. Thuốc khác |
|||||
172 |
Oseltamivir |
Uống |
Viên |
30mg, 45mg, 75mg |
|
Bột pha hỗn dịch |
12mg/ml |
||||
VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU |
|||||
1. Thuốc điều trị cơn đau cấp |
|||||
173 |
Acetylsalicylic acid (*) |
Uống |
Viên |
300mg đến 500mg |
|
174 |
Ibuprofen (*) |
Uống |
Viên |
200mg, 400mg |
|
175 |
Paracetamol (*) |
Uống |
Viên |
300 mg đến 500mg |
|
Dung dịch |
125mg/ml |
||||
2. Thuốc phòng bệnh |
|||||
176 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
Viên |
20mg, 40mg |
|
VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH |
|||||
1. Thuốc ức chế miễn dịch |
|||||
177 |
Azathioprin |
Uống |
Viên 50mg |
50mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
|||
178 |
Ciclosporin |
Uống |
Viên |
25mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|||
2. Thuốc chống ung thư |
|||||
179 |
L - asparaginase |
Tiêm |
Bột đông khô |
10.000 IU |
|
180 |
Bleomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
15mg |
|
181 |
Carboplatin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
182 |
Cisplatin |
Tiêm |
Bột đông khô |
10mg, 50mg |
|
183 |
Cyclophosphamid |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
200mg, 500mg |
|||
184 |
Cytarabin |
Tiêm |
Bột đông khô |
100mg, 500mg |
|
185 |
Dactinomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
0,5mg |
|
186 |
Doxorubicin hydroclorid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg, 50mg |
|
187 |
Etoposid |
Uống |
Viên |
50, 100mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg, 100mg |
|||
Dung dịch |
20mg/ml |
||||
188 |
Fluorouracil |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
189 |
Hydroxycarbamid |
Uống |
Viên |
250mg, 300mg, 400mg, 500mg, 1g |
|
190 |
Ifosfamid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2g |
|
191 |
Mercaptopurin |
Uống |
Viên |
50mg |
|
192 |
Methotrexat (natri) |
Uống |
Viên |
2,5mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg, 50mg |
|||
193 |
Mitomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2mg, 10mg |
|
194 |
Procarbazin |
Uống |
Viên |
50mg |
|
195 |
Vinblastin sulfat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg |
|
196 |
Vincristin Sulfat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1mg, 5mg |
|
197 |
Allopurinol |
Uống |
Viên |
100ng, 300mg |
|
198 |
Calci folinat |
Uống |
Viên |
15mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
3mg/ml |
|||
199 |
Chlorambucil |
Uống |
Viên |
2mg |
|
200 |
Dacabazin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
|
201 |
Daunorubicin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg |
|
202 |
Mesna |
Uống |
Viên |
400mg, 600mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|||
203 |
Filgrastim |
Tiêm |
Dung dịch |
30 triệu IU/ml |
|
3. Thuốc hormon và kháng hormon |
|||||
204 |
Dexamethason |
Uống |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
|
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
||
205 |
Hydrocortison acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
|
Hydrocortison (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
||
206 |
Methylprednisolon (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
|
Methylprednisolon acetat |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
|||
207 |
Prednisolon |
Uống |
Viên |
5mg, 25mg |
|
Si rô |
5mg/ml |
||||
208 |
Tamoxifen (citrat) |
Uổng |
Viên |
10mg, 20mg |
|
IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON |
|||||
209 |
Biperiden hydroclorid |
Uống |
Viên |
2mg, 4mg |
|
Biperiden lactat |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
||
210 |
Levodopa + Carbidopa |
Uống |
Viên |
250mg + 25 mg. 100mg + 10mg |
|
X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU |
|||||
1. Thuốc chống thiếu máu |
|||||
211 |
Acid Folic (*) |
Uống |
Viên |
1mg, 5mg |
|
212 |
Hydroxocobalamin |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|
213 |
Sắt (Sulfat hay oxalat) (*) |
Uống |
Viên |
60mg |
|
214 |
Sắt (sulfat + acid folic) (*) |
Uống |
Viên |
60mg + 0,25mg |
|
2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu |
|||||
215 |
Acenocoumarol |
Uống |
Viên |
2mg, 4mg |
|
216 |
Acid Aminocaproic |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
|
217 |
Acid Tranexamic |
Uống |
Viên |
250mg, 500mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
10% |
|||
218 |
Carbazocrom dihydrat |
Uống |
Viên |
10mg |
|
Carbazocrom natri sulfonat |
Uống |
Viên |
30mg |
||
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|||
219 |
Heparin natri |
Tiêm |
Dung dịch |
1.000, 5.000, 20.000, 25.000IU/ml |
|
220 |
Vitamin K1 |
Uống |
Viên |
2mg, 5mg, 10 mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml, 10mg/ml |
|||
221 |
Protamin Sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
222 |
Warfarin natri |
Uống |
Viên |
0,5 mg, 1 mg, 2mg, 5 mg |
|
XI. CHẾ PHẨM MÁU - DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ |
|||||
1. Dung dịch cao phân tử |
|||||
223 |
Dextran 40 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10% |
|
224 |
Dextran 60 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10% |
|
225 |
Dextran 70 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
6% |
|
226 |
Gelatin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%, 6% |
|
2. Chế phẩm máu |
|||||
227 |
Yếu tố vụ đậm đặc |
Tiêm truyền |
Đông khô |
|
|
228 |
Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IX và X) đậm đặc |
Tiêm truyền |
Đông khô |
|
|
229 |
Albumin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%, 20%, 25 % |
|
230 |
Huyết tương tươi đông lạnh |
Tiêm truyền |
Dịch truyền |
|
|
XII. THUỐC TIM MẠCH |
|||||
1. Thuốc chống đau thắt ngực |
|||||
231 |
Atenolol |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
232 |
Diltiazem |
Uống |
Viên |
30mg, 60mg |
|
233 |
Glyceryl trinitrat |
Uống |
Viên |
2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg |
|
Đặt dưới lưỡi |
Viên |
0,5mg |
|||
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml |
|||
234 |
Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat |
Uống |
Viên |
5mg, 30mg, 60mg |
|
2. Thuốc chống loạn nhịp |
|||||
235 |
Amiodaron hydroclorid |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg, 400mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
50 mg/ml |
|||
236 |
Atenolol |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
237 |
Lidocain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 2% |
|
238 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml, 1mg/ml |
|||
239 |
Verapamil hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg, 80mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
2,5mg/ml |
|||
240 |
Digoxin |
Uống |
Viên |
62,5mcg, 250mcg |
|
Dung dịch |
50mcg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
250mcg/ml |
|||
241 |
Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
100mcg/ml |
|
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp |
|||||
242 |
Amlodipin |
Uống |
Viên |
2,5 mg, 5mg |
|
243 |
Captopril |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
|
244 |
Enalapril |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg, 20mg |
|
245 |
Furosemid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
246 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
|
247 |
Methyldopa |
Uống |
Viên |
250mg |
|
248 |
Nifedipin |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg |
|
Viên tác dụng chậm |
20mg |
||||
249 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
250 |
Atenolol |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
251 |
Hydralazin |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
|
4. Thuốc điều trị hạ huyết áp |
|||||
252 |
Heptaminol (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
150mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
62,5mg/ml |
|||
5. Thuốc điều trị suy tim |
|||||
253 |
Digoxin |
Uống |
Viên |
62.5mcg, 250mcg |
|
Dung dịch |
50mcg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
50mcg/ml, 250mcg/ml |
|||
254 |
Dobutamin |
Tiêm |
Bột đông khô |
250mg |
|
255 |
Dopamin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
40mg/ml |
|
256 |
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|
257 |
Enalapril |
Uống |
Viên |
2,5mg, 5mg, 10mg |
|
258 |
Furosemid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Dung dịch |
4mg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
259 |
Hydrochlorothiazid |
Uống |
Viên |
25mg |
|
Dung dịch |
10mg/ml |
||||
260 |
Spironolacton |
Uống |
Viên nén |
25mg |
|
6. Thuốc chống huyết khối |
|||||
261 |
Acid Acetylsalicylic (*) |
Uống |
Viên |
100mg, 81mg |
|
Bột pha dung dịch |
100mg |
||||
262 |
Streptokinase |
Tiêm truyền |
Bột đông khô |
1,5 triệu IU |
|
7. Thuốc hạ lipit máu |
|||||
263 |
Atorvastatin |
Uống |
Viên |
10mg, 20mg |
|
264 |
Fenofibrat |
Uống |
Viên |
100mg, 300mg |
|
265 |
Simvastatin |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg, 20mg, 40mg |
|
XIII. THUỐC NGOÀI DA |
|||||
1. Thuốc chống nấm |
|||||
266 |
Acid Benzoic + Acid Salicylic (*) |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
6%, 3% |
|
267 |
Cồn A.S.A (*) |
Dùng ngoài |
Cồn thuốc |
|
|
268 |
Cồn BSI (*) |
Dùng ngoài |
Cồn thuốc |
|
|
269 |
Clotrimazol (*) |
Dùng ngoài |
Kem |
1% |
|
270 |
Ketoconazol(*) |
Dùng ngoài |
Kem |
2% |
|
271 |
Miconazol (*) |
Dùng ngoài |
Kem |
2% |
|
272 |
Terbinafin (*) |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
1% |
|
273 |
Natri thiosulfat (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
15% |
|
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn |
|||||
274 |
Neomycin + Bacitracin (*) |
Dùng ngoài |
Kem |
5mg + 500 IU |
|
275 |
Povidon iod (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
10% |
|
276 |
Kali permanganate (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
0,5% |
|
277 |
Bạc Sulfadiazin (*) |
Dùng ngoài |
Kem |
1% |
|
3. Thuốc chống viêm, ngứa |
|||||
278 |
Betamethason (valerat) (*) |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
0,1% |
|
279 |
Fluocinolon acetonid (*) |
Dùng ngoài |
Mỡ |
0,025% |
|
280 |
Hydrocortison acetate (*) |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
1% |
|
281 |
Calamin (*) |
Dùng ngoài |
Lotion |
|
|
4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng |
|||||
282 |
Acid Salicylic (*) |
Dùng ngoài |
Mỡ |
3%, 5% |
|
283 |
Benzoyl peroxide (*) |
Dùng ngoài |
Kem, lotion |
5%, 10% |
|
284 |
Fluorouracil |
Dùng ngoài |
Mỡ |
5% |
|
285 |
Urea (*) |
Dùng ngoài |
Mỡ, kem |
10% |
|
6. Thuốc trị ghẻ |
|||||
286 |
Benzyl benzoate (*) |
Dùng ngoài |
Kem thuốc |
25% |
|
287 |
Diethylphtalat (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
10% |
|
Mỡ, kem |
5,2/8g, 19,5/30g (65% kl/kl) |
||||
288 |
Permethrin (*) |
Dùng ngoài |
Mỡ |
5% |
|
Lotion |
1% |
||||
XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN |
|||||
1. Thuốc dùng cho mắt |
|||||
289 |
Fluorescein (natri) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
2% |
|
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|||
290 |
Pilocarpin |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
1mg/ml, 5mg/ml |
|
291 |
Tropicamid |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,5% |
|
2. Thuốc cản quang |
|||||
292 |
Amidotrizoat (natri hoặc meglumin) |
Tiêm |
Dung dịch |
140mg đến 420mg lod/ml |
|
293 |
Bari Sulfat |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
140g, 200g |
|
294 |
lohexol |
Tiêm |
Dung dịch |
140mg tới 350mg Iod/ml |
|
295 |
lopromid |
Tiêm |
Dung dịch |
300mg lod/ml |
|
296 |
Meglumin iotroxat |
Tiêm |
Dung dịch |
5g tới 8g lod trong 100ml đến 250ml |
|
XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG |
|||||
297 |
Clorhexidin digluconat (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
5% |
|
298 |
Cồn 70 độ (*) |
Dùng ngoài |
|
|
|
299 |
Cồn iod (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
2,5% |
|
300 |
Nước oxy già (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
3% |
|
301 |
Povidon iod (*) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
10% |
|
XVI. THUỐC LỢI TIỂU |
|||||
302 |
Furosemid |
Uống |
Viên |
20mg, 40mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
303 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
Viên |
6,25mg, 25mg, 50mg |
|
304 |
Manitol |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10%; 20% |
|
305 |
Spironolacton |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg, 75mg |
|
XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA |
|||||
1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng |
|||||
306 |
Cimetidin |
Uống (*) |
Viên |
200 mg, 400mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|||
307 |
Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat...) (*) |
Uống |
Viên |
120mg |
|
308 |
Famotidin |
Uống (*) |
Viên |
20mg, 40mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
|||
309 |
Magnest hydmxyd + Nhỏm hydroxyd (*) |
Uống |
Hỗn dịch |
55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml |
|
Viên nén, viên nhai |
200mg + 200mg, 400mg + 400mg, 500mg + 500mg |
||||
310 |
Omeprazol |
Uống |
Viên |
20mg |
|
311 |
Pantoprazol |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
|||
312 |
Ranitidin (*) |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
|
2. Thuốc chống nôn |
|||||
313 |
Metoclopramid (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
10mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|||
314 |
Promethazin hydroclorid (*) |
Uống |
Viên |
10mg, 50mg |
|
315 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
0,5mg, 0,75mg, 1,5mg, 4mg |
|
Dexamethason |
Dung dịch |
0,1mg/ml, 0,4mg/ml |
|||
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
||
316 |
Ondansetron (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
4mg, 8mg, 24mg |
|
Dung dịch |
0,8mg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|||
3. Thuốc chống co thắt |
|||||
317 |
Alverin (citrat) |
Uống |
Viên |
10mg, 60mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
15mg/ml |
|||
318 |
Atropin Sulfat |
Uống |
Viên |
0,25mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
0,25mg/ml |
|||
319 |
Hyoscin butylbromid |
Uống (*) |
Viên |
10mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|||
320 |
Papaverin hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
40mg/ml |
|||
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng |
|||||
321 |
Bisacodyl (*) |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg |
|
322 |
Magnesi sulfat (*) |
Uống |
Bột |
5g |
|
5. Thuốc tiêu chảy |
|||||
a. Chống mất nước |
|||||
323 |
Oresol (*) |
Uống |
Bột pha dung dịch |
|
|
b. Chống tiêu chảy |
|||||
324 |
Atapulgit (*) |
Uống |
Bột |
3g |
|
325 |
Berberin clorid (*) |
Uống |
Viên |
10mg |
|
326 |
Loperamid (*) |
Uống |
Viên |
2mg |
|
327 |
Kẽm Sulfat (*) |
Uống |
Viên |
20mg |
|
6. Thuốc điều trị bệnh trĩ |
|||||
328 |
Diosmin (*) |
Uống |
Viên |
150mg, 300mg |
|
7. Thuốc khác |
|||||
329 |
Men tụy (*) |
Thành phần: lipase, protease và amylase Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi |
|||
XVIII. HORMON, NỘI TIẾT TỐ, THUỐC TRÁNH THỤ THAI |
|||||
1. Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế |
|||||
330 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
0,5mg, 1mg |
|
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
||
331 |
Hydrocortison |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg, 20mg |
|
Hydrocortison acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
25mg/ml, 50mg/ml |
||
Hydrocortison (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
||
332 |
Prednisolon |
Uống |
Viên |
1mg, 5mg |
|
333 |
Fludrocortison |
Uống |
Viên |
100microgram |
|
2. Các chất Androgen |
|||||
334 |
Methyltestosteron |
Đặt dưới lưỡi |
Viên |
5mg, 10mg |
|
Uống |
Viên |
0,025mg, 0,1 mg |
|||
335 |
Testosteron undecanoat |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Testosteron enantat hoặc undecanoat |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
200mg/ml, 250mg/ml |
||
3. Thuốc tránh thai |
|||||
336 |
Ethinylestradiol + Levonorgestrel (*) |
Uống |
Viên |
30mcg + 150mcg |
|
337 |
Ethinylestradiol + Norethisteron (*) |
Uống |
Viên |
50mcg + 100mcg, 35mcg + 1 mg |
|
338 |
Levonorgestrel |
Uống |
Viên |
750 mcg, 30 mcg, 1,5mg |
|
339 |
Norethisteron enantat |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
200mg/ml |
|
340 |
Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
5mg + 25mg/0,5ml |
|
341 |
Medroxyprogesterone acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
150mg/ml |
|
4. Chất estrogen |
|||||
342 |
Ethinyl estradiol (*) |
Uống |
Viên |
10mcg, 50mcg |
|
5. Thuốc tránh thai cấy vào cơ thể |
|||||
343 |
Que cấy giải phóng levonorgestrel |
Cấy vào cơ thể |
Hai thanh giải phóng levonorgestrel |
75mg/thanh |
|
5. Insulin và thuốc hạ đường huyết |
|||||
344 |
Acarbose |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
345 |
Glibenclamid |
Uống |
Viên |
2,5mg, 5mg |
|
346 |
Gliclazid |
Uống |
Viên |
30mg, 80mg |
|
347 |
Insulin |
Tiêm |
Dung dịch |
40 lU/ml, 100 lU/ml |
|
348 |
Insulin (tác dụng trung bình) |
Tiêm |
Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin |
100 IU/ml, 40 IU/ml |
|
349 |
Metformin |
Uống |
Viên |
500mg, 850mg |
|
6. Thuốc có tác dụng thúc đẩy quá trình rụng trứng |
|||||
350 |
Clomifen citrat |
Uống |
Viên |
50mg |
|
351 |
Gonadotropin |
Uống |
Bột đông khô |
500IU, 1.500 IU |
|
7. Những chất Progesteron |
|||||
352 |
Norethisteron |
Uống |
Viên |
5mg |
|
353 |
Progesteron |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
10mg/ml, 25mg/ml, 50mg/ml |
|
354 |
Medroxyprogesterone acetat |
Uống |
Viên |
5mg |
|
8. Giáp trạng và kháng giáp trạng |
|||||
355 |
Carbimazol |
Uống |
Viên |
5mg |
|
356 |
Levothyroxin natri |
Uống |
Viên |
50mcg, 100mcg |
|
357 |
Methylthiouracil |
Uống |
Viên |
50mg |
|
358 |
Propylthiouracil |
Uống |
Viên |
50mg |
|
359 |
Kali iodid |
Uống |
Viên |
60mg |
|
360 |
Dung dịch Lugol |
Uống |
Dung dịch |
130mg/ml |
|
9. Thuốc điều tri đái tháo nhạt |
|||||
361 |
Vasopressin |
Tiêm |
Dung dịch |
20IU/ml (4mcg/ml) |
|
362 |
Desmopressin acetat |
Uống |
Viên |
0,1mg, 0,2mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
4mcg/ml |
|||
XIX. SINH PHẨM MIỄN DỊCH |
|||||
1. Huyết thanh và Globulin miễn dịch |
|||||
363 |
Human normal Immunoglobulin |
Tiêm |
Dung dịch |
|
|
364 |
Huyết thanh kháng dại |
Tiêm |
Dung dịch |
1.000IU, 2.000IU/ml |
|
365 |
Huyết thanh kháng uốn ván |
Tiêm |
Dung dịch |
1.500IU, 10.000lU/ml |
|
366 |
Huyết thanh kháng nọc độc |
Tiêm |
Dung dịch |
|
|
2. Vắc xin |
|||||
367 |
Vắc xin phòng Lao |
Tiêm |
|
|
|
368 |
Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván |
Tiêm |
|
|
|
369 |
Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib |
Tiêm |
|
|
|
370 |
Vắc xin phòng Sởi |
Tiêm |
|
|
|
371 |
Vắc xin phòng Viêm gan B |
Tiêm |
|
|
|
372 |
Vắc xin phòng Bại liệt |
Uống |
|
|
|
373 |
Vắc xin phòng uốn ván |
Tiêm |
|
|
|
374 |
Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản |
Tiêm |
|
|
|
375 |
Vắc xin phòng Thương hàn |
Tiêm |
|
|
|
376 |
Vắc xin phòng Tả |
Uống |
|
|
|
377 |
Vắc xin phòng Rubella |
Tiêm |
|
|
|
378 |
Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván |
Tiêm |
|
|
|
379 |
Vắc xin phòng dại |
Tiêm |
|
|
|
380 |
Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B |
Tiêm |
|
|
|
381 |
Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus |
Tiêm |
|
|
|
382 |
Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi) |
Tiêm |
|
|
|
383 |
Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt |
Tiêm |
|
|
|
384 |
Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib |
Tiêm |
|
|
|
385 |
Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella |
Tiêm |
|
|
|
386 |
Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus |
Uống |
|
|
|
387 |
Vắc xin phòng Cúm mùa |
Tiêm |
|
|
|
388 |
Vắc xin phòng Não mô cầu |
Tiêm |
|
|
|
389 |
Vắc xin phòng Viêm màng não mủ |
Tiêm |
|
|
|
390 |
Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung |
Tiêm |
|
|
|
391 |
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella |
Tiêm |
|
|
|
392 |
Vắc xin phòng thủy đậu |
Tiêm |
|
|
|
393 |
Vắc xin phòng Viêm gan A |
Tiêm |
|
|
|
394 |
Vắc xin phòng bệnh do Hib |
Tiêm |
|
|
|
XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯỞNG LỰC CƠ |
|||||
395 |
Neostigmin bromid |
Uống |
Viên |
15mg |
|
Neostigmin methylsulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml, 2,5mg/ml |
||
396 |
Pancuronium bromid |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
397 |
Suxamethonium clorid |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
398 |
Alcuronium clorid |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
399 |
Pyridostigmin bromid |
Uống |
Viên |
60mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|||
400 |
Veruconium bromid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg |
|
XXI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI, MŨI, HỌNG |
|||||
1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virus |
|||||
401 |
Aciclovir |
Tra mắt |
Mỡ |
3% |
|
402 |
Argyrol (*) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
3% |
|
403 |
Cloramphenicol |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,4% |
|
404 |
Gentamicin (sulfat) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,3% |
|
405 |
Neomycin (sulfat) |
Nhỏ mắt, tai |
Dung dịch |
0,5% |
|
406 |
Ofloxacin |
Nhỏ mắt, tai |
Dung dịch |
0,3% |
|
407 |
Sulfacetamid natri |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
10% |
|
408 |
Tetracyclin hydroclorid |
Tra mắt |
Mỡ |
1% |
|
409 |
Ciprofloxacin (hydroclorid) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,3% |
|
Tra mắt |
Mỡ |
0,3% |
|||
2. Thuốc chống viêm |
|||||
410 |
Hydrocortison |
Tra mắt |
Mỡ |
1% |
|
411 |
Prednisolon natri phosphat |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,5% |
|
3. Thuốc gây tê tại chỗ |
|||||
412 |
Tetracain hydroclorid |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
|