BỘ THỦY
SẢN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
|
Số: 1154/QĐ-BTS |
Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Đình chỉ lưu hành các sản phẩm thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm
xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị định số 43/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy sản;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y
2004;
Căn cứ Nghị định 33/2005/NĐ-CP
ngày 15/03/2005 của Chính
phủ qui định chi tiết thi
hành 1 số
Điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ quyết định số
03/2007/QĐ-BTS ngày
03/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản v/v ban hành
Quy chế quản lý thuốc thú y thuỷ sản, sản
phẩm xử lý cải
tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng,
An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ
sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đình chỉ lưu hành các sản phẩm thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản có trong Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản hướng dẫn việc xử lý đối với lượng hàng hoá tồn đọng của các sản phẩm bị đình chỉ lưu hành phù hợp với các qui định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Chánh Thanh tra; Thủ trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Thuỷ sản; Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có quản lý thuỷ sản; các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến đăng ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
KT.BỘ
TRƯỞNG |
.
THUỐC THÚ Y THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG
NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH TẠI VIỆT
NAM
(Ban
hành kèm theo
Quyết định
số
1154/QĐ-BTS ngày 31
tháng 7 năm
2007)
I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
1. Thuốc thú y thủy sản (20 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Công dụng theo khuyến cáo của Hội đồng |
|
|
Công ty Cổ phần Phát triển A.I.T - 185 đường số 5, P. Phước Bình, Q9, tp Hồ Chí Minh |
||||
1. |
A-GESTYLIC |
Lactobacillus spp, Bacillus subtilis, Saccharomyces spp, Protease, Amylase, Lipase. Streptococcus faecalis |
Cung cấp các enzyme và vi khuẩn có lợi giúp kích thích tiêu hoá và hỗ trợ đường ruột cho tôm cá. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus faecalis gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH SX&TM dinh dưỡng thú y Nam Long - 27/27 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
||||
2. |
Vitaplex- Aqua |
Lactobacillus acidophilus, Streptococcus faecium, Amylase, Protease, vitamin A, vitamin B1, B2,B5,B6,B12; vitamin C, vitamin D3, Vitamin E,vitamin K3, Na, K, Mn |
Tăng sức đề kháng, thúc đẩy quá trình lột vỏ, giảm stress và cải thiện tốc độ tăng trưởng ở tôm. |
Loại khỏi danh mục do chứa Streptococcus gây bệnh |
|
3. |
ZYME- BIOTIC |
Lactobacillus acidophilus, Streptococcus, Amylase, Protease, Xylanase, Glucanase, Sorbitol |
Các men tiêu hoá trong sản phẩm giúp tôm dễ dàng tiêu hoá và hấp thu triệt để dưỡng chất trong thức ăn. |
Loại khỏi danh mục do chứa Streptococcus gây bệnh |
|
4. |
Higro-Biotic 4000 |
Amylase, Protease, Sodium Citrate, Dipotassium phosphate, Streptococcus faecium, Lactobacillus acidophilus |
Chống stress, phối hợp các men và vi khuẩn có lợi thúc đẩy quá trình tiêu hoá thức ăn. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcusfaecium gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH Asialand - Số 24, đường 26, KCN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương |
||||
5. |
Vi-Colitrim |
Trimethoprim, Colistin |
Có khả năng kháng được các loài vi khuẩn Vibrio gây bệnh trên tôm (Ngừng sử dụng trước 15 ngày) |
Công thức bào chế không có cơ sở khoa học. |
|
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại Ngọc Hà - 245 E/4 Hoàng Văn Thụ, P1 Q.Tân Bình TP. Hồ Chí Minh |
||||
6. |
VSV |
Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, L.casei, L.bulgaricus, Streptococcus lactis, Saccharomyces serevisiae |
Tăng khả năng hấp thu và tiêu hóa thức ăn cho tôm. Ổn định hệ vi sinh đường ruột tôm. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
7. |
SUPER VSV |
Lactobacillus acidophillus, Streptococcus lactis, L.casei, L.bulgaricus, Protease, Lipase, Cellulase, Hemicellulase, Phytase, Amylase, Pectinase |
Ổn định hệ vi sinh đường ruột tôm. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|
|
Công ty CP Sài Gòn VET - 41A Phước Long B, Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh |
||||
8. |
NUTRIZYME |
Lactobacillus acidophillus Streptococcus faecium, Amylase, Protease, Vitamin A, B2, B5, B6, B12, B1, C, D3, E, K3, NaCl, KCl, MnCl2 |
Bổ sung các vitamin, khoáng cần thiết cho tôm. Kích thích tiêu hóa thức ăn. Tăng cường hấp thu chất dinh dưỡng giúp tôm mau lớn. Tăng cường sức đề kháng |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y Quốc tế Đông Nghi - 11 Nguyễn Văn Giai, P Đa Kao, Quận I, TP. Hồ Chí Minh |
||||
9. |
Four way mix |
Sodium, Potassium, Amylase, Protease, Lactobacillus, Streptococcus faecium |
Giúp cân bằng khoáng và các chất dịch trong cơ thể tôm cá, tăng khả năng tiêu hoá thức ăn. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus faecium là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH SX&TM N.T.L - C6/4 khu phố II, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh |
||||
10. |
NT-1 |
Lactobacilus sp, Streptomyces spp, Streptococus spp, Bifidobacterium spp, Bacillus spp, Proteaza, Lipase, Amylase |
Tăng sức đề kháng, kích thích tiêu hoá và ức chế sự phát triển của vi khuẩn có hại. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH SX-TM A.S.T.A - 41 Trần Đình Xu, phường Cầu Kho, quận 1, TP. HCM |
||||
11. |
GESTYLIC SPP |
Lactobacillus spp; Streptococcus faecalis; Streptomyces spp; Bacillus subtilis, Protease, Lipase, Amylase |
Cung cấp enzyme và vi khuẩn có lợi giúp kích thích tiêu hóa và hỗ trợ đường ruột cho tôm cá |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ sinh học Hoà Phát - Số 27/3C, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, HócMon, TP. Hồ Chí Minh |
||||
12. |
Acid Way |
Streptococcus faecium, Lactobacillus acidophilus |
Bổ sung vi sinh vật có lợi, kích thích tiêu hoá. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
13. |
Immodine |
Saccharomyces cerevisiae, Streptococcus faecium, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus casei |
Bổ sung hệ vi sinh vật có lợi, kích thích tiêu hoá, tăng sức đề kháng. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH Chăn nuôi C.P Việt Nam - KCN Bàu Xéo, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bàng, Đồng Nai |
||||
14. |
Zymetin |
Streptococus faecalis, Costridium butyricum, Bacillus mensentericus, Lipase, Protease, men bia |
Tăng sức tiêu hoá và hấp thụ dưỡng chất của tôm |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y thuỷ sản Việt Tân - 94/1035 A1 Dương Quảng Hàm, P.17, Q.Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh |
||||
15. |
Vita-EMS |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Streptococcus facium, Amylase, Protease |
Giúp tiêu hoá tốt thức ăn, ổn định hệ vi sinh vật có lợi trong đường ruột |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH thuỷ sản Cửu Long T.L - 323B Điện Biên Phủ, phường 4, quận 3, TP.HCM |
||||
16. |
Bio - Enzyme |
Streptococcus spp, Lactobacillus spp |
Giúp tôm cá tiêu hoá tốt, tăng khả năng hấp thụ, giảm hệ số thức ăn |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Liên hiệp Khoa học sản xuất Công nghệ sinh học và Môi trường - A15, 18-Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy- Hà Nội. |
||||
17. |
POLYNUT (dạng bột) |
Beta-Glucan, Lipase, Protease, Amylase, Bifidobacterium spp, Lactobacillus acidophillus, Streptococcus spp, Bacillus spp. |
Giúp tôm cá tăng hiệu quả hấp thụ thức ăn, giúp tôm cá mau lớn. Tăng sức đề kháng cho tôm cá. |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
|
Công ty TNHH Gama - 80/30 Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
||||
18. |
Master-Zym |
Lactobacillus spp, Saccharomyces spp, Bacillus subtilis, Streptococcusfaecalis, Amylase, Protease, Lipase |
Giúp tôm cá tiêu hoá tốt, tăng trưởng nhanh |
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là vi khuẩn gây bệnh |
|
19. |
Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng - Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà
|
||||
|
Hitac Bio- Bacteria 2001 |
Các
loài vi khuẩn:
Lactobacillusacidophilus,B
acillussubtilis, Nitrified bacteria,
Streptococcusfaecalis, Bacillus
licheniformis, ,Aspergilus |
Tăng khả năng tiêu hoá và giúp đường ruột tôm ổn định.Thúc đẩy tôm sinh trưởng nhanh và phát triển đồng đều, cải thiện hệ số thức ăn. Cải thiện và khôi phục đáy ao. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|
20. |
Công ty TNHH Sando - 2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, TP. Hồ Chí Minh |
||||
Zymbiotin |
Lactobacillus spp, Saccharomyces spp, Bacilus subtilis, Streptococcus faecalis, Enzyme: Amylase, Protease, Lipase |
Kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá tăng trọng nhanh chóng, giảm hệ số thức ăn. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococus gây bệnh/ |
||
2. Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản (72 sản phẩm)
TT |
Tên sản phẩm |
Thành phần |
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất |
Công dụng theo khuyến cáo của Hội đồng |
|||||
|
Công ty TNHH Quốc Minh -Số 183/1 Khu phố 8. P Hiệp Chánh, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
||||||||
1 |
Alga up |
Silisic acid, Borate, Phosphate, Mg, Mn, Fe, Zn |
Cung cấp khoáng vi lượng làm thức ăn cho phiêu sinh vật, gây màu nước, tạo thức ăn tự nhiên cho tôm |
Loại khỏi danh mục vì Borate gây ung thư |
|||||
|
Liên hiệp Khoa học sản xuất Quang Hoá Điện tử-Nhà A25 Trung tâm khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy Hà Nội |
||||||||
2 |
Chất khử khí độc H2S Spemat - KDB |
3+ 2+ 3+ 2-, 3-, Cl- |
Ổn định PH, khử khí độc |
Sản phẩm có chứa Pb là nguyên tố kim loại nặng, mối nguy đối với an toàn thực phẩm. Không đưa vào danh mục được phép lưu hành |
|||||
3 |
Chất khử ô nhiễm Nitrogen Spemat – KN |
Zn2+, Pb2+, PO43-, Cl- |
Khử các chất độc có chứa nitơ, ổn định PH. |
Sản phẩm có chứa Pb là nguyêntố kim loại nặng, mối nguy đối với an toàn thực phẩm. Không đưa vào danh mục được phép lưu hành |
|||||
4. |
Men vi sinh phân huỷ đáy đìa SPEMAT - BIOTECH |
Bacillus sp., Lactobacillus sp, Saccharomyces sp, Streptococcus |
Phân huỷ các chất hữu cơ, cải tạo môi trường ao nuôi |
Loại khỏi DM vì có Streptococcus gây bệnh |
|||||
|
Công ty Cổ phần Phát triển A.I.T -185 đường số 5, P. Phước Bình, Q9, TP. HồChí Minh |
||||||||
5. |
AIT-One |
Bacillus Lichemiformis, Bacillus mensentericus, Bacillus megaterium, Streotococus facium, Nitrosomonas, Nitrobacter |
Phân hủy mùn bã hữu cơ, chất thải của tômcá, làm sạch đáy ao; Giảm độ nhớt nước; Khử và loại trừ khí độc trong ao, tránh hiện tượng nổi đầu vào buổi sáng; Tạo hệ sinh thái cân bằng giúp tôm cá khỏe mạnh, lớn nhanh; Tăng Oxy hòa tan, giảm BOD và COD. |
Loại khỏi Danh mục do chứa Streotococus facium gây bệnh |
|||||
|
Doanh nghiệp tư nhân Lưu Ích -Ấp 5, xã Thạnh Phú, Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
||||||||
6. |
Phân tạo màu nước nuôi trồng thuỷ sản VIP (dạng bột) |
Phân gà ủ hoai, CaCO3, KNO3 |
Cung cấp dinh dưỡng hữu cơ để phát triển thành phần thức ăn tự nhiên trong ao: phiêu sinh thực vật, phiêu sinh động vật, động vật đáy |
Loại khỏi Danh mục theo Chỉ thị 09/2005/CT-BTS. |
|||||
7. |
Phân tạo màu nước nuôi trồng thuỷ sản VIP (dạng lỏng) |
Phân gà ủ hoai, CaCO3, KNO3 |
Cung cấp dinh dưỡng hữu cơ để phát triển thành phần thức ăn tự nhiên trong ao: phiêu sinh thực vật, phiêu sinh động vật, động vật đáy |
Loại khỏi Danh mục theo Chỉ thị 09/2005/CT-BTS. |
|||||
|
Công ty TNHH Sitto Việt Nam-Số 4 đường 3A, KCN Biên Hoà II, Đồng Nai |
||||||||
8. |
Benthos |
Silisic acid, Borate Buffer, Phosphate Buffer, Mineral |
Cung cấp khoáng vi lượng làm thức ăn cho phiêu sinh vật, gây màu nước, tạo thức ăn tự nhiên cho tôm |
Loại khỏi Danh mục vì chứa borate có khả năng gây ung thư. |
|||||
|
Công ty TNHH Cẩm Linh -118 Nguyễn Phi Khanh, P.Tân Định, Q1, TP. HCM |
||||||||
9. |
YUCCA- |
Protease, Amylase, |
Phân huỷ thức ăn thừa, chất thải hữu cơ và |
Loại khỏi Danh mục vì có |
|||||
|
ZYME |
Glucanase, Cellullase, Pectinase, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mensentericus, Streptococusfaecium, Nitrosomonas,Nitrobacter |
Bùn đáy ao, giảm các khí độc NH3, H2S,NO2 và các khí độc có trong ao. Tăng lượng oxy hoà tan, ngăn ngừa hiện tượng tôm cá nổi đầu. Bổ sung và cân bằng hệ sinh vật trong ao. |
Streptococcus gây bệnh |
|||||
10. |
BACTER GOLD |
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mensentericus, Streptococus facium, Nitrosomonas, Nitrosobacter |
Cải tạo chất lượng nước. Phân huỷ nhanh chất thải, thức ăn thừa, bùn đáy ao, xác động thực vật, phân tôm cá, làm giảm khí độc trong ao, giảm ô nhiễm nứớc. |
Loại khỏi Danh mục vì có Streptococcus gây bệnh |
|||||
|
Công ty CP hoá chất và cao su COSEVCO -KCN Bắc Đồng Hới, Quảng Bình |
||||||||
11. |
Biolasa |
Bacillú subtilis, Aspergillus oryzae, Bacillus megaterium, Bacillus cereus |
Kích thích tiêu hoá, phân huỷ các chất hữu cơ lắng đọng ở đáy và chất cặn trong nước |
Loại khỏi Danh mục vì có Bacillus cereus gây bệnh |
|||||
|
Công ty thuốc thú y TW 2 (NAVETCO) -29 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
||||||||
12. |
|
Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus cellulose methanicus; Sulfur bacteria, streptococcus lactic |
Xử lý đáy ao, làm sạch nguồn nước, tăng lượng oxy hoà tan, cải thiện môi trường ao nuôi. |
Loại khỏi Danh mục vì có Streptococcus gây bệnh |
|||||
|
Công ty TNHH SX&TM thuốc thú y Gấu Vàng -458 Cách mạng tháng 8, P 4, Q.Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
||||||||
13. |
Men B.B |
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus acidophillus, Streptococcus faecium, Amylase, Protease |
Giúp phân huỷ thức ăn thừa, chống ô nhiễm nguồn nước ao nuôi. Phân huỷ khí độc: NH3, H2S, NO2… Giảm độ đục nước ao, đìa do chất hữu cơ lơ lửng. Tăng cường khả năng tiêu hoá và hấp thu dưỡng chất có trong thức ăn giúp Tôm tăng trưởng nhanh rút ngắn thời gian nuôi. |
Loại khỏi Danh mục vì có Streptococcus gây bệnh |
|||||
14. |
Gavatin |
Streptococcus faecalis, Bacillus mensentericus, Clostridium butyricum, Protease, Vitamin C, Beer yeast. |
Phân huỷ nhanh các chất cặn bã dư thừa, ổn định màu nước, pH, tăng cường khả năng tiêu hoá của tôm |
Loại khỏi Danh mục vì có Streptococcus gây bệnh |
|||||
15. |
Poly –Bac 1002 |
Bacillus subtilis, Bacillus mensentericus, Bacillus licheniformis, Aspergillus oryzae, Lactobacillus acidophilus, streptococcus faecium, Nitrosomonas, Nitrobacter, Saccharomyces cerevisiae, Protease, Amylase |
Tạo nhiều vi khuẩn có lợi và nhiều loại men hữu ích cho môi trường, giảm hàm lượng NH3, NO2, H2S trong môi trường nước, chống ô nhiễm đáy ao một cách hiệu quả; phân huỷ thức ăn thừa, phân tôm, vỏ tôm ở đáy ao; giúp tôm ăn nhiều, mau lớn, rút ngắn thời gian nuôi; giảm độ đục do chất hữu cơ lơ lửng; gia tăng hàm lượng oxy hoà tan trong nước, giúp ổn định pH, màu nước. |
Loại khỏi Danh mục vì có Streptococcus gây bệnh |
|||||
|
Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ Nông thôn -Khu CNCB An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây |
||||||||
16. |
AZT |
Saponine, Bacillus lichennifomic, Bacillus megaterium, B. mensentericus, Streptococcus facium,Nitrosomonas, Protease,Amylase, Lipase, Cellulase |
Phân huỷ các chất hữu cơ, cặn bã, làm sạch đáy ao; Giảm các khí độc NH3, H2S trong ao nuôi; Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vật nuôi |
Loại khỏi Danh mục vì có Streptococcus gây bệnh |
|||||
|
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Thông -67/83 Bùi Đình Tuý, Q.Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
||||||||
17. |
Prozyme |
CaCO3, KNO3, phân gà ủ hoai |
Cung cấp chất dinh dưỡng hữu cơ để phát triển thành thức ăn tự nhiên trong ao, phiêu sinh thực vật, phiêu sinh động vật, động vật đáy |
Loại khỏi Danh mục theo Chỉ thị 09/2005/CT-BTS. |
|||||
|
Công ty cổ phần thuỷ sản Tiến Thành -522G/C21 -Nguyễn Tri Phương, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh |
||||||||
18. |
Vita - BL |
Bacillus spp, Streptococcus faecium |
Tạo cân bằng hệ vi sinh cho môi trường nước ao nuôi, hạn chế sự sinh sản của vi khuẩn gây bệnh. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus faecium |
|||||
|
Công
ty
liên
doanh
Anova.Bio -Số 36 Đại Lộ
Độc lập,
Khu công
nghiệp
Việt |
||||||||
19. |
Bactol |
Nitrobacter, Nitrosomonas, streptococcus faecium, Bacillus licheniformis, B. megaterium,B. mensentericus. |
Phân huỷ chất hữu cơ dư thừa ở nền đáy và nguồn nước ao, giúp môi trường ao nuôi luôn trong sạch; giúp ổn định mật độ tảo và độ trong, hạn chế hiện tượng thiếu oxy vào sáng sớm; hạn chế sự sản sinh các loại khí độc như NH3,H2S; giúp tôm luôn khoẻ mạnh, lớn nhanh, đạt năng suất cao. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
20. |
NB-25 |
Bacillus licheniformis, B. megaterium,B. mensentericus, Streptococcus faecium Nitrosomonas, Nitrobacter. |
Giảm độ đục nước ao, ổn định màu nước; phân huỷ thức ăn dư thừa, tạo môi trường nước ao trong sạch; giảm sự hình thành các loại khí độc và các tác nhân có hại trong nguồn nước ao nuôi. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH SX-TM Viễn Khang -Ấp 5, xã Thạnh Phú, Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
||||||||
21. |
Phân tạo màu nước nuôi trồng thủy sản (Viễn Khang VK3-Gà đẻ trứng vàng) |
Phân gà ủ hoai, CaCO3, KNO3 |
Cung cấp chất dinh dưỡng hữu cơ để phát triển thành phần thức ăn tự nhiên trong ao, phiêu sinh thực vật, phiêu sinh động vật, động vật đáy. |
Loại khỏi Danh mục theo Chỉ thị 09/2005/CT-BTS. |
|||||
|
Công ty TNHH Thuốc thú y Hương Hoàng Nam -A9/54 Ấp 1 xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh |
||||||||
22. |
HHN VS Cream |
Bacillus mensentericus, Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis, Lactobacillus acidophillus, Streptococcus facium, Nitrosomonas, Nitrobacter |
Phân hủy khí NH3, H2S, NO2 và xử lý các chất cặn bã dưới đáy ao. Phân hủy xác tảo. Tăng hàm lượng oxy trong ao. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
23. |
HHNVS Yeast Power |
Bacillus mensentericus,Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis,Lactobacillus acidophillus, Streptococcus facium, Nitrosomonas, Nitrobacter, Nitrosomonas, Nitrobacter, Aspergillus oryzae, Saccharomyces cerevisiae. |
Phân hủy khí NH3, H2S, NO2 và xử lý các chất cặn bã dưới đáy ao. Phân hủy xác tảo. Tăng hàm lượng oxy trong ao. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
24. |
HHN-Aquafina Bio |
Bacillus mensentericus, Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis, Lactobacillus acidophilus, Streptococcus facium, Nitrosomonas, Nitrobacter |
Phân huỷ khí NH3, H2S, NO2 và xử lý các chất cặn bã dưới đáy ao. Phân huỷ xác tảo, tăng hàm lượng oxy trong ao nuôi |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng -Khu Công nghiệp Suối Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà |
||||||||
25. |
HITAC 2002 |
Bacillus subtilis, Nitrified bacteria, aspergillus niger, Candida utilis, Lactobacillus acidophilus, B.Licheniformis, Streptococcus faecalis, các loại men (protease, Lipase...) |
Duy trì sinh vật phù du, tạo màu nước ổn định |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
26. |
Power zyme |
Bacillus subtilis, Nitrified bacteria, Aspergillus niger, Candida utilis, Lactobacillus acidophilus, B.licheniformis, Streptococcus faecalis, các loại men và acid amin |
Làm sạch và khoáng hoá nhanh nền đáy ao một cách có hiệu quả. Ngăn ngừa hiện tượng ao nuôi bị thiếu oxy hoà tan. Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa và giảm khí độc trong ao nuôi. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|
Công ty TNHH quốc tế GALA -2/336 tổ 7, khu phố 2, phường Tăng Nhơn Phú B, Q9, TP. HCM |
||||||||
27. |
Clean-up |
Nitrosomonas, Nitrobacter, Streptococcus faecium, Bacillus lichenniformis, B.megaterium, B.mensentericus |
Phân huỷ nhanh các chất hữu cơ dư thừa ở đáy ao, khử mùi hôi, bảo vệ môi trường nước và đáy ao không bị ô nhiễm; hấp thụ và ngăn ngừa quá trình sinh khí độc như H2S, NH3,… Ổn định màu nước, tạo màu nước đẹp và cân bằng pH trong ao nuôi; Cân bằng hệ vi sinh vật hữu ích |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
28. |
Micro-One |
Nitrosomonas Nitrobacter Bacillus licheniformis B. megaterium B.mensentericus Streptococcus faecium |
Phân huỷ các chất hữu cơ dư thừa ở đáy ao, giảm khí độc; cung cấp các vi sinh vật có lợi cho ao nuôi. |
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus |
|||||
|