CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2020/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2020 |
NGHỊ ĐỊNH
Ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Cuba giai đoạn 2020 - 2023
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006; và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Để thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Cuba (sau đây gọi là Hiệp định Thương mại Việt Nam - Cuba) có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2020;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Cuba giai đoạn 2020 - 2023.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Việt Nam - Cuba giai đoạn 2020 - 2023 và điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo hiệp định này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Ban hành kèm theo Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Việt Nam - Cuba giai đoạn 2020 - 2023.
1. Cột “Mã hàng” và cột “Mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và chi tiết theo cấp mã 8 số.
Trường hợp Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam có thay đổi thì mô tả hàng hóa và mã hàng của mặt hàng nhập khẩu thực hiện theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Người khai hải quan căn cứ mã hàng của mặt hàng nhập khẩu theo quy định của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam để kê khai, tính thuế theo mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Cột “Thuế suất (%)”: thuế suất áp dụng cho từng năm, được áp dụng từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023.
3. Đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan:
Áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Việt Nam - Cuba giai đoạn 2020 - 2023 ban hành kèm theo Nghị định này đối với lượng hàng hóa nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan theo quy định của Bộ Công Thương nếu đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 4 Nghị định này;
Trường hợp hàng hóa nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan theo quy định của Bộ Công Thương thì số lượng nhập khẩu nằm ngoài hạn ngạch áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch theo quy định tại Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Số lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương.
Điều 4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Hiệp định phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
1. Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Được nhập khẩu từ Cuba vào Việt Nam.
3. Được vận chuyển trực tiếp từ Cuba vào Việt Nam theo quy định của Hiệp định thương mại Việt Nam - Cuba, cụ thể:
a) Hàng hóa được vận chuyển không đi qua lãnh thổ của một Nước không phải là thành viên; hoặc
b) Hàng hóa được vận chuyển với mục đích quá cảnh qua một Nước không phải là thành viên bao gồm hoặc không bao gồm chuyển tải hoặc lưu kho tạm thời tại Nước đó, với các điều kiện sau:
- Việc quá cảnh vì lý do địa lý, giao nhận hoặc yêu cầu về vận tải;
- Hàng hóa không tham gia vào giao dịch thương mại hoặc tiêu thụ tại lãnh thổ của Nước không phải là thành viên; và
- Hàng hóa không trải qua bất kỳ công đoạn sản xuất hoặc gia công chế biến khác bên ngoài lãnh thổ của Nước không phải là thành viên, ngoại trừ việc dỡ hàng, bốc lại hàng và chia tách lô hàng hay bất kỳ công đoạn cần thiết nào nhằm bảo quản hàng hóa trong tình trạng tốt.
4. Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Việt Nam - Cuba và có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu VN-CU.
Điều 5. Hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam
Hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam nhập khẩu vào thị trường trong nước được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Hiệp định nếu đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 và khoản 4 Điều 4 Nghị định này.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 5 năm 2020.
2. Đối với các tờ khai hải quan của các mặt hàng nêu tại Biểu thuế ban hành kèm theo Nghị định này đăng ký từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, nếu đáp ứng đủ điều kiện được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt quy định tại Nghị định này và đã nộp thuế theo mức thuế suất cao hơn thì được cơ quan hải quan xử lý tiền thuế nộp thừa theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản liên quan dẫn chiếu tại Nghị định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
Điều 7. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi
nhận: |
TM.
CHÍNH PHỦ
|
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - CUBA GIAI ĐOẠN 2020 - 2023
(Ban hành kèm theo Nghị định số 39/2020/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|||
Từ 01/04/2020 đến 31/12/2020 |
Từ 01/01/2021 đến 31/12/2021 |
Từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 |
Từ 01/01/2023 đến 31/12/2023 |
||
|
Chương 1 |
|
|
|
|
|
Động vật sống |
|
|
|
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
|
|
0106.12.00 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Các loại chim: |
|
|
|
|
0106.39.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chương 3 |
|
|
|
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
|
|
|
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
0302.19.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.) Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
0302.71.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
|
|
|
0302.72.10 |
- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0302.72.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0302.79.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
|
0302.99.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
0303.19.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0303.26.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0303.29.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucclidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
0303.69.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
|
0303.99.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
03.05 |
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
|
|
|
0305.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
|
0305.44.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasseiti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0305.49.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
|
0305.64.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp,), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0305.69 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0305.69.10 |
- - - Cá biển |
0 |
0 |
0 |
0 |
0305.69.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: |
|
|
|
|
0305.71.00 |
- - Vây cá mập |
0 |
0 |
0 |
0 |
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng: |
|
|
|
|
|
- - - Bong bóng cá: |
|
|
|
|
0305.72.11 |
- - - - Của cá tuyết |
0 |
0 |
0 |
0 |
0305.72.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0305.72.91 |
- - - - Của cá tuyết |
0 |
0 |
0 |
0 |
0305.72.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dung làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
|
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
0306.11.10 |
- - - Hun khói |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.11.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
0306.14.10 |
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.14.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.16.00 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
|
|
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon): |
|
|
|
|
0306.17.11 |
- - - - Đã bỏ đầu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.17.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei): |
|
|
|
|
0306.17.21 |
- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.17.22 |
- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.17.29 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.17.30 |
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.31.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.33.00 |
- - Cua, ghẹ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
|
|
|
0306.35.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.35.20 |
- - - Loại khác, sống |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.35.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
|
|
|
0306.36.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.36.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.36.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- - - Loại khác, sống: |
|
|
|
|
0306.36.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.36.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.36.29 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0306.36.31 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.36.32 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.36.33 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.36.39 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.39 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
0306.39.10 |
- - - Sống |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.39.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.39.30 |
- - - Bột thô, bột mịn và viên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
0306.91 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
0306.91.21 |
- - - - Hun khói |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.91.29 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0306.91.31 |
- - - - Hun khói |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.91.39 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.93 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
0306.93.21 |
- - - - Hun khói |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.93.29 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.93.30 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.95 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn: |
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
0306.95.21 |
- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.95.29 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.95.30 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.99 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
0306.99.21 |
- - - - Hun khói |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.99.29 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
0306.99.31 |
- - - - Hun khói |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.99.39 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
- Hàu: |
|
|
|
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0307.11.10 |
- - - Sống |
0 |
0 |
0 |
0 |
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
|
|
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0307.21.10 |
- - - Sống |
0 |
0 |
0 |
0 |
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0307.22.00 |
- - Đông lạnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0307.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0307.29.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
0 |
0 |
0 |
0307.29.40 |
- - - Hun khói |
0 |
0 |
0 |
0 |
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
|
|
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
0 |
0 |
0 |
0 |
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0308.12.00 |
- - Đông lạnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0308.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0308.19.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
0 |
0 |
0 |
0308.19.30 |
- - - Hun khói |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chương 4 |
|
|
|
|
|
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
|
|
0409.00.00 |
Mật ong tự nhiên. |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chương 5 |
|
|
|
|
|
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác |
|
|
|
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ. |
|
|
|
|
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
|
|
|
0505.10.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
0 |
0 |
0 |
0 |
0505.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0505.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0505.90.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
0 |
0 |
0 |
0 |
0505.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
|
|
|
0508.00.20 |
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
0 |
0 |
0 |
0 |
0508.00.90 |
- Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0511.99.30 |
- - - Bọt biển thiên nhiên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chương 6 |
|
|
|
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí |
|
|
|
|
06.04 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
|
|
0604.20 |
- Tươi: |
|
|
|
|
0604.20.10 |
- - Rêu và địa y |
0 |
0 |
0 |
0 |
0604.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0604.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0604.90.10 |
- - Rêu và địa y |
0 |
0 |
0 |
0 |
0604.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chương 7 |
|
|
|
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được |
|
|
|
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
|
|
|
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0706.10.20 |
- - Củ cải |
0 |
0 |
0 |
0 |
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. |
0 |
0 |
0 |
0 |
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
|
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0709.60.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chương 8 |
|
|
|
|
|
Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa |
|
|
|
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
|
|
- Dừa: |
|
|
|
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
0 |
0 |
0 |
0 |
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0801.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0801.19.10 |
- - - Dừa non |
0 |
0 |
0 |
0 |
0801.19.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
|
|
|
|
0803.10.00 |
- Chuối lá |
0 |
0 |
0 |
0 |
0803.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0803.90.10 |
- - Chuối ngự |
0 |
0 |
0 |
0 |
0803.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
|
|
|
|
0804.30.00 |
- Quả dứa |
0 |
0 |
0 |
0 |
0804.40.00 |
- Quả bơ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
|
|
|
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0804.50.20 |
- - Quả xoài |
0 |
0 |
0 |
0 |
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
|
|
|
0805.10 |
- Quả cam: |
|
|
|
|
0805.10.10 |
- - Tươi |
0 |
0 |
0 |
0 |
0805.10.20 |
- - Khô |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
|
|
|
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0805.29.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0805.40.00 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
|
|
|
|
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0805.90.00 |
- Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
08.07 |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
|
|
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
|
|
|
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0807.19.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0807.20.00 |
- Quả đu đủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
08.10 |
Quả khác, tươi. |
|
|
|
|
0810.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0810.90.10 |
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing |
0 |
0 |
0 |
0 |
0810.90.20 |
- - Quả vải |
0 |
0 |
0 |
0 |
0810.90.30 |
- - Quả chôm chôm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0810.90.40 |
- - Quả bòn bon (Lanzones) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0810.90.50 |
- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0810.90.60 |
- - Quả me |
0 |
0 |
0 |
0 |
0810.90.70 |
- - Quả khế |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
0810.90.91 |
- - - Salacca (quả da rắn) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0810.90.92 |
- - - Quả thanh long |
0 |
0 |
0 |
0 |
0810.90.93 |
- - - Quả hồng xiêm (quả ciku) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0810.90.94 |
- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0810.90.99 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
|
|
|
|
0812.90 |
- Quả khác: |
|
|
|
|
0812.90.10 |
- - Quả dâu tây |
0 |
0 |
0 |
0 |
0812.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chương 12 |
|
|
|
|
|
Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô |
|
|
|
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
|
|
|
1211.20.00 |
- Rễ cây nhân sâm |
0 |
0 |
0 |
0 |
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
|
|
|
1211.90.11 |
Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
0 |
0 |
0 |
1211.90.12 |
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ |
0 |
0 |
0 |
0 |
1211.90.15 |
- - - Rễ cây cam thảo |
0 |
0 |
0 |
0 |
1211.90.16 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
0 |
0 |
0 |
1211.90.19 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
0 |
0 |
0 |
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
1211.90.94 |
- - - Mảnh gỗ đàn hương |
0 |
0 |
0 |
0 |
1211.90.95 |
- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu) |
0 |
0 |
0 |
0 |
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm) |
0 |
0 |
0 |
0 |
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
0 |
0 |
0 |
1211.90.99 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chương 13 |
|
|
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
|
|
|
13.01 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
|
|
|
|
1301.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
1301.90.30 |
- - Nhựa cây gai dầu |
0 |
0 |
0 |
0 |
1301.90.40 |
- - Nhựa cánh kiến đỏ |
0 |
0 |
0 |
0 |
1301.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
13.02 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. |
|
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: |
|
|
|
|
1302.31.00 |
- - Thạch rau câu (agar-agar) |
0 |
0 |
0 |
0 |
1302.32.00 |
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết, hạt minh quyết hoặc hạt guar |
0 |
0 |
0 |
0 |
1302.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan): |
|
|
|
|
1302.39.11 |
- - - - Dạng bột, tinh chế một phần |
0 |
0 |
0 |
0 |
1302.39.12 |
- - - - Dạng bột, đã tinh chế |
0 |
0 |
0 |
0 |
1302.39.13 |
- - - - Carrageenan dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) |
0 |
0 |
0 |
0 |
1302.39.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
1302.39.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chương 16 |
|
|
|
|
|
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
|
|
|
16.05 |
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
|
|
|
|
1605.10 |
- Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
1605.10.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
0 |
0 |
0 |
0 |
1605.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Tôm shrimp và tôm prawn: |
|
|
|
|
1605.21.00 |
- - Không đóng bao bì kín khí |
0 |
0 |
0 |
0 |
1605.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
1605.29.20 |
- - - Tôm dạng viên |
0 |
0 |
0 |
0 |
1605.29.30 |
- - - Tôm tẩm bột |
0 |
0 |
0 |
0 |
1605.29.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
1605.30.00 |
- Tôm hùm |
0 |
0 |
0 |
0 |
1605.40.00 |
- Động vật giáp xác khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Động vật thân mềm: |
|
|
|
|
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống: |
|
|
|
|
1605.54.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
0 |
0 |
0 |
0 |
1605.54.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
1605.59.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
|
|
|
1605.61.00 |
- - Hải sâm |
0 |
0 |
0 |
0 |
1605.69.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chương 17 |
|
|
|
|
|
Đường và các loại kẹo đường |
|
|
|
|
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn. |
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
|
|
1701.14.00 |
- - Các loại đường mía khác |
22 |
20 |
17 |
15 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
1701.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
1701.99.10 |
- - - Đường đã tinh luyện |
33 |
27 |
21 |
15 |
|
Chương 18 |
|
|
|
|
|
Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
|
|
|
|
1801.00.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
0 |
0 |
0 |
0 |
1804.00.00 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao. |
0 |
0 |
0 |
0 |
1805.00.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chương 20 |
|
|
|
|
|
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây |
|
|
|
|
20.07 |
Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch (nuts), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác. |
|
|
|
|
2007.10.00 |
- Chế phẩm đồng nhất |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
2007.91.00 |
- - Từ quả thuộc chi cam quýt |
0 |
0 |
0 |
0 |
2007.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
2007.99.10 |
- - - Bột nhão từ quả trừ bột nhão xoài, dứa hoặc dâu tây |
0 |
0 |
0 |
0 |
2007.99.20 |
- - - Mứt và thạch trái cây |
0 |
0 |
0 |
0 |
2007.99.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
2008.20 |
- Dứa: |
|
|
|
|
2008.20.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
0 |
0 |
0 |
0 |
2008.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
2008.30 |
- Quả thuộc chi cam quýt: |
|
|
|
|
2008.30.10 |
- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
0 |
0 |
0 |
0 |
2008.30.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
2008.60 |
- Anh đào (Cherries): |
|
|
|
|
2008.60.10 |
- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
0 |
0 |
0 |
0 |
2008.60.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
|
|
|
2008.70.90 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
|
|
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
|
|
|
|
2008.97.10 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
0 |
0 |
0 |
0 |
2008.97.20 |
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
0 |
0 |
0 |
0 |
2008.97.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
2008.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
2008.99.10 |
- - - Quả vải |
0 |
0 |
0 |
0 |
2008.99.20 |
- - - Quả nhãn |
0 |
0 |
0 |
0 |
2008.99.30 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
0 |
0 |
0 |
0 |
2008.99.40 |
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
0 |
0 |
0 |
0 |
2008.99.90 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.09 |
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
|
|
|
- Nước cam ép: |
|
|
|
|
2009.11.00 |
- - Đông lạnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
2009.12.00 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2009.19.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm): |
|
|
|
|
2009.21.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2009.29.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
|
|
|
2009.31.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2009.39.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nước dứa ép: |
|
|
|
|
2009.41.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2009.49.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
2009.50.00 |
- Nước cà chua ép |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
|
|
|
2009.61.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2009.69.00 |
- - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
|
|
|
2009.81 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
|
|
|
|
2009.81.10 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
0 |
0 |
0 |
0 |
2009.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
2009.89.10 |
- - - Nước ép từ quả lý chua đen |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
2009.89.91 |
- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
0 |
0 |
0 |
0 |
2009.89.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
|
|
|
|
2009.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
2009.90.91 |
- - - Dùng ngay được |
0 |
0 |
0 |
0 |
2009.90.99 |
- - - Loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chương 21 |
|
|
|
|
|
Các chế phẩm ăn được khác |
|
|
|
|
21.03 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
|
|
|
2103.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp: |
|
|
|
|
2103.90.21 |
- - - Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan) |
0 |
0 |