THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2016/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hoá nhập khẩu
Căn cứ Luật Tổ chức chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hoá nhập khẩu.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hoá nhập khẩu theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 5 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
2. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa.
3. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
4. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác khi thực hiện chính sách thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
Điều 3. Việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hoá nhập khẩu
1. Biểu thuế suất nhập khẩu thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này gồm:
a) Danh mục (mô tả hàng hóa và mã hàng 08 chữ số) của các mặt hàng có mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi bằng 0% quy định tại Mục I, Mục II Phụ lục II Nghị định số 122 /2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
b) Mức thuế suất thông thường quy định cho từng mặt hàng tại Biểu thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Hàng hóa nhập khẩu không có tên trong danh mục của Biểu thuế suất nhập khẩu thông thường tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và không thuộc trường hợp hàng hóa nhập khẩu áp dụng thuế suất ưu đãi hoặc thuế suất ưu đãi đặc biệt theo quy định tại khoản a, b Điều 5 Luật thuế xuất khẩu, nhập khẩu số 107/2016/QH13 thì áp dụng mức thuế suất thông thường bằng 150% mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng quy định tại Phụ lục II Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 09 năm 2016.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
THỦ
TƯỚNG |
PHỤ LỤC
Quy
định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hoá nhập
khẩu
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9
năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Mã hàng |
Tên gọi, mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|
|
|
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
- Ngựa: |
|
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
0101.30 |
- Lừa: |
|
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
- Gia súc: |
|
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
- Trâu: |
|
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
0102.90 |
- Loại khác: |
|
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
0104.20 |
- Dê: |
|
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
5 |
|
|
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
0105.12.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
0105.13.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
0105.15.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
|
- Loại khác: |
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống, trừ gà chọi |
5 |
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống |
5 |
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống |
5 |
|
|
|
03.01 |
Cá sống. |
|
|
- Cá sống khác: |
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): |
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột |
5 |
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển hoặc của cá mú (lapu lapu): |
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống |
5 |
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống |
5 |
|
- - - Cá biển khác: |
|
0301.99.31 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống |
5 |
|
|
|
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Đông lạnh: |
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
0306.14.90 |
- - - Loại khác |
5 |
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
5 |
0306.19.00 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
5 |
|
- Không đông lạnh: |
|
0306.21 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306.21.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0306.22 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
0306.22.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0306.24 |
- - Cua, ghẹ: |
|
0306.24.10 |
- - - Sống |
5 |
0306.24.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0306.26 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
0306.26.10 |
- - - Để nhân giống |
5 |
0306.26.20 |
- - - Loại khác, sống |
5 |
0306.26.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0306.27 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
0306.27.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
5 |
0306.27.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
5 |
0306.27.19 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Loại khác, sống: |
|
0306.27.29 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306.27.39 |
- - - - Loại khác |
5 |
0306.29 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0306.29.10 |
- - - Sống |
5 |
0306.29.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
|
|
|
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Hàu: |
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.11.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.21.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.31.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.39 |
- - Loại khác: |
|
0307.39.10 |
- - - Đông lạnh |
5 |
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
|
0307.41 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.41.10 |
- - - Sống |
5 |
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.51.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.59 |
- - Loại khác: |
|
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
0307.60.10 |
- - Sống |
5 |
0307.60.20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
5 |
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.79 |
- - Loại khác: |
|
0307.79.10 |
- - - Đông lạnh |
5 |
|
- Bào ngư (Haliotis spp.): |
|
0307.81 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.81.10 |
- - - Sống |
5 |
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.89 |
- - Loại khác: |
|
0307.89.10 |
- - - Đông lạnh |
5 |
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0307.99 |
- - Loại khác: |
|
0307.99.10 |
- - - Đông lạnh |
5 |
|
|
|
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
5 |
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0308.19 |
- - Loại khác: |
|
0308.19.10 |
- - - Đông lạnh |
5 |
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus): |
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.21.10 |
- - - Sống |
5 |
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0308.29 |
- - Loại khác: |
|
0308.29.10 |
- - - Đông lạnh |
5 |
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
|
0308.30.10 |
- - Sống |
5 |
0308.30.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0308.30.30 |
- - Đông lạnh |
5 |
0308.90 |
- Loại khác: |
|
0308.90.10 |
- - Sống |
5 |
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
5 |
0308.90.30 |
- - Đông lạnh |
5 |
0308.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0404.10.00 |
- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
5 |
|
|
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
0407.11.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
5 |
0407.19 |
- - Loại khác: |
|
0407.19.10 |
- - - Của vịt, ngan |
5 |
0407.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0506.10.00 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
5 |
0506.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
05.10 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. |
|
0510.00.10 |
- Côn trùng cánh cứng cantharides |
5 |
0510.00.20 |
- Xạ hương |
5 |
0510.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
0511.10.00 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
5 |
|
- Loại khác: |
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
5 |
0511.99.20 |
- - - Trứng tằm |
5 |
0511.99.30 |
- - - Bọt biển thiên nhiên |
5 |
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
06.01 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
0601.10.00 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
5 |
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
0601.20.10 |
- - Cây rau diếp xoăn |
5 |
0601.20.20 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
5 |
0601.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
0602.10 |
- Cành giâm không có rễ và cành ghép: |
|
0602.10.10 |
- - Của cây phong lan |
5 |
0602.10.20 |
- - Của cây cao su |
5 |
0602.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
0602.20.00 |
- Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nut) ăn được |
5 |
0602.30.00 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
5 |
0602.40.00 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
5 |
0602.90 |
- Loại khác: |
|
0602.90.10 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
5 |
0602.90.20 |
- - Cây phong lan giống |
5 |
0602.90.40 |
- - Gốc cây cao su có chồi |
5 |
0602.90.50 |
- - Cây cao su giống |
5 |
0602.90.60 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su |
5 |
0602.90.70 |
- - Cây dương xỉ |
5 |
0602.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0701.10.00 |
- Để làm giống |
5 |
|
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
- - Hành tây: |
|
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
5 |
|
- - Hành, hẹ: |
|
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
5 |
0703.20 |
- Tỏi: |
|
0703.20.10 |
- - Củ giống |
5 |
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
0703.90.10 |
- - Củ giống |
5 |
|
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
0713.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
0713.20.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
0713.31.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
0713.32.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
0713.33.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
0713.34.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
0713.35.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
0713.39.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
0713.40.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
0713.50.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
0713.90 |
- Loại khác: |
|
0713.90.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
5 |
|
|
|
10.02 |
Lúa mạch đen. |
|
1002.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1002.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
10.03 |
Lúa đại mạch. |
|
1003.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1003.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
10.04 |
Yến mạch. |
|
1004.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1004.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
10.05 |
Ngô. |
|
1005.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
|
|
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
5 |
|
|
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
- Kê: |
|
1008.21.00 |
- - Hạt giống |
5 |
1008.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1201.10.00 |
- Hạt giống |
5 |
1201.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
1202.30.00 |
- Hạt giống |
5 |
|
|
|
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. |
|
1209.10.00 |
- Hạt củ cải đường |
5 |
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
|
1209.21.00 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
5 |
1209.22.00 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
5 |
1209.23.00 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
5 |
1209.24.00 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
5 |
1209.25.00 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
5 |
1209.29 |
- - Loại khác: |
|
1209.29.10 |
- - - Hạt cỏ đuôi mèo |
5 |
1209.29.20 |
- - - Hạt củ cải khác |
5 |
1209.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
1209.30.00 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
5 |
|
- Loại khác: |
|
1209.91 |
- - Hạt rau: |
|
1209.91.10 |
- - - Hạt hành |
5 |
1209.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
1209.99 |
- - Loại khác: |
|
1209.99.10 |
- - - Hạt cây cao su hoặc hạt cây dâm bụt (kenaf) |
5 |
1209.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
5 |
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
1211.90.12 |
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác |
5 |
1211.90.19 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- - Loại khác: |
|
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
5 |
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm) |
5 |
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
5 |
1211.90.99 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
12.12 |
Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
- Loại khác: |
|
1212.93 |
- - Mía: |
|
1212.93.10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
5 |
1214.10.00 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
5 |
1214.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
5 |
1702.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
2301.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
5 |
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác: |
|
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein ít hơn 60% tính theo trọng lượng |
5 |
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng |
5 |
2301.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. |
|
2302.10.00 |
- Từ ngô |
5 |
2302.30.00 |
- Từ lúa mì |
5 |
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
5 |
2302.40.90 |
- - Loại khác |
5 |
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
5 |
|
|
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên. |
|
2303.10 |
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
2303.10.10 |
- - Từ sắn hoặc cọ sago |
5 |
2303.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2303.20.00 |
- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
5 |
2303.30.00 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
5 |
|
|
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. |
|
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
5 |
|
|
|
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. |
5 |
|
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
|
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
5 |
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
5 |
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
5 |
|
- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds): |
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp: |
|
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp |
5 |
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp |
5 |
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác |
5 |
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác |
5 |
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
5 |
2306.60.00 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ |
5 |
2306.90 |
- Loại khác: |
|
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
5 |
2306.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
2307.00.00 |
Bã rượu vang; cặn rượu. |
5 |
|
|
|
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
5 |
|
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
5 |
2309.90.14 |
- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng |
5 |
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
5 |
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
5 |
2309.90.30 |
- - Loại khác, có chứa thịt |
5 |
2309.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
2502.00.00 |
Pirít sắt chưa nung. |
5 |
|
|
|
2503.00.00 |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. |
5 |
|
|
|
25.05 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. |
|
2505.10.00 |
- Cát oxit silic và cát thạch anh |
5 |
2505.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
25.10 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat. |
|
2510.10 |
- Chưa nghiền: |
|
2510.10.10 |
- - Apatít (apatite) |
5 |
2510.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
2510.20 |
- Đã nghiền: |
|
2510.20.10 |
- - Apatít (apatite) |
5 |
|
|
|
25.15 |
Đá hoa (marble) , đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
- Đá hoa (marble) và đá travertine: |
|
2515.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
5 |
|
|
|
25.16 |
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
- Granit: |
|
2516.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
5 |
2516.20 |
- Đá cát kết: |
|
2516.20.10 |
- - Đá thô hoặc đã đẽo thô |
5 |
2516.20.20 |
- - Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
5 |
|
|
|
25.17 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm25.15 hoặc25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
|
2517.20.00 |
- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10 |
5 |
2517.30.00 |
- Đá dăm trộn nhựa đường |
5 |
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm25.15 hoặc25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|
2517.41.00 |
- - Từ đá hoa (marble) |
5 |
|
|
|
25.18 |
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén. |
|
2518.30.00 |
- Hỗn hợp dolomite dạng nén |
5 |
|
|
|
25.20 |
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. |
|
2520.20 |
- Thạch cao plaster: |
|
2520.20.10 |
- - Loại phù hợp dùng trong nha khoa |
5 |
|
|
|
2521.00.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng. |
5 |
|
|
|
25.26 |
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. |
|
2526.10.00 |
- Chưa nghiền, chưa làm thành bột |
5 |
2526.20 |
- Đã nghiền hoặc làm thành bột: |
|
2526.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
26.01 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. |
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
2601.11.00 |
- - Chưa nung kết |
5 |
2601.12.00 |
- - Đã nung kết |
5 |
2601.20.00 |
- Pirit sắt đã nung |
5 |
|
|
|
2602.00.00 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô. |
5 |
|
|
|
2603.00.00 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng. |
5 |
|
|
|
2604.00.00 |
Quặng niken và tinh quặng niken. |
5 |
|
|
|
2605.00.00 |
Quặng coban và tinh quặng coban. |
5 |
|
|
|
2606.00.00 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm. |
5 |
|
|
|
2607.00.00 |
Quặng chì và tinh quặng chì. |
5 |
|
|
|
2608.00.00 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. |
5 |
|
|
|
2609.00.00 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc. |
5 |
|
|
|
2610.00.00 |
Quặng crôm và tinh quặng crôm. |
5 |
|
|
|
2611.00.00 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram. |
5 |
|
|
|
26.12 |
Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. |
|
2612.10.00 |
- Quặng urani và tinh quặng urani |
5 |
2612.20.00 |
- Quặng thori và tinh quặng thori |
5 |
|
|
|
26.13 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden. |
|
2613.10.00 |
- Đã nung |
5 |
2613.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.14 |
Quặng titan và tinh quặng titan. |
|
2614.00.10 |
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit |
5 |
2614.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.15 |
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó. |
|
2615.10.00 |
- Quặng zircon và tinh quặng zircon |
5 |
2615.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.16 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý. |
|
2616.10.00 |
- Quặng bạc và tinh quặng bạc |
5 |
2616.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
26.17 |
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. |
|
2617.10.00 |
- Quặng antimon và tinh quặng antimon |
5 |
2617.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
27.01 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. |
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: |
|
2701.11.00 |
- - Anthracite |
5 |
2701.12 |
- - Than bi-tum: |
|
2701.12.10 |
- - - Than để luyện cốc |
5 |
2701.12.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2701.19.00 |
- - Than đá loại khác |
5 |
2701.20.00 |
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
5 |
|
|
|
27.02 |
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền. |
|
2702.10.00 |
- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh |
5 |
2702.20.00 |
- Than non đã đóng bánh |
5 |
|
|
|
27.03 |
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh. |
|
2703.00.10 |
- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh |
5 |
2703.00.20 |
- Than bùn đã đóng bánh |
5 |
|
|
|
27.04 |
Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
|
2704.00.30 |
- Muội bình chưng than đá |
5 |
|
|
|
2705.00.00 |
Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác. |
5 |
|
|
|
2706.00.00 |
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế. |
5 |
|
|
|
27.07 |
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. |
|
2707.20.00 |
- Toluen |
5 |
2707.40.00 |
- Naphthalen |
5 |
2707.50.00 |
- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ASTM D 86 |
5 |
|
- Loại khác: |
|
2707.91.00 |
- - Dầu creosote |
5 |
2707.99 |
- - Loại khác: |
|
2707.99.10 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
2707.99.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
27.08 |
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác. |
|
2708.10.00 |
- Nhựa chưng (hắc ín) |
5 |
2708.20.00 |
- Than cốc nhựa chưng |
5 |
|
|
|
27.09 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô. |
|
2709.00.10 |
- Dầu mỏ thô |
5 |
2709.00.90 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
27.11 |
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác. |
|
|
- Dạng khí: |
|
2711.21 |
- - Khí tự nhiên: |
|
2711.21.10 |
- - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ |
5 |
2711.21.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2711.29.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
27.13 |
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum. |
|
|
- Cốc dầu mỏ: |
|
2713.11.00 |
- - Chưa nung |
5 |
2713.12.00 |
- - Đã nung |
5 |
2713.20.00 |
- Bi-tum dầu mỏ |
5 |
2713.90.00 |
- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
5 |
27.14 |
Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic. |
|
2714.10.00 |
- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín |
5 |
2714.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
2715.00.00 |
Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi- tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs). |
5 |
|
|
|
28.01 |
Flo, clo, brom và iot. |
|
2801.20.00 |
- Iot |
5 |
2801.30.00 |
- Flo; brom |
5 |
|
|
|
28.04 |
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. |
|
2804.10.00 |
- Hydro |
5 |
2804.50.00 |
- Bo; telu |
5 |
|
- Silic: |
|
2804.61.00 |
- - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng |
5 |
2804.69.00 |
- - Loại khác |
5 |
2804.80.00 |
- Arsen |
5 |
2804.90.00 |
- Selen |
5 |
|
|
|
28.05 |
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân. |
|
|
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ: |
|
2805.11.00 |
- - Natri |
5 |
2805.12.00 |
- - Canxi |
5 |
2805.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2805.30.00 |
- Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau |
5 |
2805.40.00 |
- Thủy ngân |
5 |
|
|
|
28.09 |
Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. |
|
2809.10.00 |
- Diphospho pentaoxit |
5 |
|
|
|
2810.00.00 |
Oxit bo; axit boric. |
5 |
|
|
|
28.11 |
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại. |
|
|
- Axit vô cơ khác: |
|
2811.11.00 |
- - Hydro florua (axit hydrofloric) |
5 |
2811.19 |
- - Loại khác: |
|
2811.19.10 |
- - - Axit arsenic |
5 |
2811.19.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: |
|
2811.22 |
- - Silic dioxit: |
|
2811.22.10 |
- - - Bột oxit silic |
5 |
2811.22.90 |
- - - Loại khác |
5 |
2811.29 |
- - Loại khác: |
|
2811.29.10 |
- - - Diarsenic pentaoxit |
5 |
2811.29.20 |
- - - Dioxit lưu huỳnh |
5 |
2811.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.12 |
Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại. |
|
2812.10.00 |
- Clorua và oxit clorua |
5 |
2812.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.13 |
Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm. |
|
2813.10.00 |
- Carbon disulphua |
5 |
2813.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.15 |
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit. |
|
2815.20.00 |
- Kali hydroxit (potash ăn da) |
5 |
2815.30.00 |
- Natri hoặc kali peroxit |
5 |
|
|
|
28.17 |
Kẽm oxit; kẽm peroxit. |
|
2817.00.20 |
- Kẽm peroxit |
5 |
|
|
|
28.18 |
Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm. |
|
2818.10.00 |
- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
5 |
|
|
|
28.19 |
Crom oxit và hydroxit. |
|
2819.10.00 |
- Crom trioxit |
5 |
2819.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.20 |
Mangan oxit. |
|
2820.90.00 |
- Loại khác |
5 |
2822.00.00 |
Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm. |
5 |
2823.00.00 |
Titan oxit. |
5 |
|
|
|
28.24 |
Chì oxit; chì đỏ và chì da cam. |
|
2824.10.00 |
- Chì monoxit (chì ôxit, maxicot) |
5 |
2824.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.25 |
Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác. |
|
2825.10.00 |
- Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng |
5 |
2825.20.00 |
- Hydroxit và oxit liti |
5 |
2825.30.00 |
- Hydroxit và oxit vanađi |
5 |
2825.40.00 |
- Hydroxit và oxit niken |
5 |
2825.50.00 |
- Hydroxit và oxit đồng |
5 |
2825.60.00 |
- Germani oxit và zircon dioxit |
5 |
2825.70.00 |
- Hydroxit và oxit molipđen |
5 |
2825.80.00 |
- Antimon oxit |
5 |
2825.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.26 |
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác. |
|
|
- Florua: |
|
2826.12.00 |
- - Của nhôm |
5 |
2826.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2826.30.00 |
- Natri hexafloroaluminat (criolit tổng hợp) |
5 |
2826.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.27 |
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit. |
|
2827.10.00 |
- Amoni clorua |
5 |
|
- Clorua khác: |
|
2827.31.00 |
- - Của magiê |
5 |
2827.35.00 |
- - Của niken |
5 |
2827.39 |
- - Loại khác: |
|
2827.39.10 |
- - - Của bari hoặc của coban |
5 |
2827.39.20 |
- - - Của sắt |
5 |
|
- Clorua oxit và clorua hydroxit: |
|
2827.41.00 |
- - Của đồng |
5 |
2827.49.00 |
- - Loại khác |
5 |
|
- Bromua và bromua oxit: |
|
2827.51.00 |
- - Natri bromua hoặc kali bromua |
5 |
2827.59.00 |
- - Loại khác |
5 |
2827.60.00 |
- Iođua và iođua oxit |
5 |
|
|
|
28.28 |
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit. |
|
2828.10.00 |
- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác |
5 |
2828.90 |
- Loại khác: |
|
2828.90.10 |
- - Natri hypoclorit |
5 |
2828.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.29 |
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat. |
|
|
- Clorat: |
|
2829.11.00 |
- - Của natri |
5 |
2829.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
2829.90 |
- Loại khác: |
|
2829.90.10 |
- - Natri perclorat |
5 |
2829.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.30 |
Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. |
|
2830.10.00 |
- Natri sulphua |
5 |
2830.90 |
- Loại khác: |
|
2830.90.10 |
- - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm |
5 |
2830.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
28.31 |
Dithionit và sulphoxylat. |
|
2831.10.00 |
- Của natri |
5 |
2831.90.00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
28.32 |
Sulphit; thiosulphat. |
|
2832.10.00 |
- Natri sulphit |
5 |
2832.20.00 |
- Sulphit khác |
5 |
2832.30.00 |
- Thiosulphat |
5 |