Chính sách thuế
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu:
| STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
|---|---|---|---|
| 1 | Quyết định 1921/QĐ-BTC 2021 | 30/09/2021 | Bổ sung mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu phục vụ chống dịch kèm theo Quyết định 155/QĐ-BTC 2021 |
| 2 | Nghị quyết 106/NQ-CP 2021 | 11/09/2021 | Chính sách thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để tài trợ phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 |
| 3 | Nghị định 18/2021/NĐ-CP | 11/03/2021 | Sửa đổi Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế XNK |
| 4 | Quyết định 2138/QĐ-BTC 2020 | 18/12/2020 | Danh mục linh kiện nhập khẩu để sản xuất máy thở được miễn thuế nhập khẩu |
| 5 | Công văn 6283/TCHQ-TXNK 2020 | 24/09/2020 | Về thực hiện Nghị định 111/2020/NĐ-CP biểu thuế XNK ưu đãi theo Hiệp định EVFTA |
| 6 | Công văn 4902/TCHQ-TXNK 2020 | 24/07/2020 | Hướng dẫn thực hiện Công văn 4470/TCHQ-TXNK 2019 về Biểu thuế theo Hiệp định CPTPP |
| 7 | Công văn 4481/BNN-TT 2020 | 02/07/2020 | Về xác nhận các loại giống cây trồng cần thiết phải nhập khẩu để áp dụng miễn thuế |
| 8 | Quyết định 436/QĐ-BTC 2020 | 27/03/2020 | Bổ sung mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu tại Danh mục kèm theo Quyết định 155/QĐ-BTC 2020 |
| 9 | Công văn 1570/TCHQ-TXNK 2020 | 13/03/2020 | Phản hồi vướng mắc trong thực hiện Nghị định 57/2019/NĐ-CP về thuế theo Hiệp định CPTPP |
| 10 | Quyết định 155/QĐ-BTC 2020 | 07/02/2020 | Danh mục các mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu phục vụ phòng, chống dịch 2019 - nCoV |
| 11 | Công văn 4470/TCHQ-TXNK 2019 | 09/07/2019 | Thực hiện Nghị định 57/2019/NĐ-CP về biểu thuế XNK ưu đãi theo Hiệp định CPTPP |
| 12 | Văn bản 34/VBHN-BTC 2019 | 26/06/2019 | Hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật đầu tư và Nghị định 118/2015/NĐ-CP |
| 13 | Quyết định 583/QĐ-TCHQ 2019 | 22/03/2019 | Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu rủi ro về phân loại hàng hóa và áp dụng mức thuế |
| 14 | Thông tư 81/2018/TT-BTC | 28/08/2018 | Sửa đổi Thông tư 83/2016/TT-BTC về hướng dẫn Luật Đầu tư |
| 15 | Quyết định 30/2018/QĐ-TTg | 31/07/2018 | Thủ tục xác nhận hàng hóa ươm tạo, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng |
| 16 | Nghị định 150/2017/NĐ-CP | 26/12/2017 | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh KT Á-Âu 2018 -2022 |
| 17 | Nghị định 149/2017/NĐ-CP | 26/12/2017 | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc 2018-2022 |
| 18 | Thông tư 14/2017/TT-BKHCN | 01/12/2017 | Xác định phương tiện, máy móc, thiết bị, vật tư nghiên cứu khoa học được miễn thuế NK |
| 19 | Nghị định 134/2016/NĐ-CP | 01/09/2016 | Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
| 20 | Thông tư 83/2016/TT-BTC | 17/06/2016 | Hướng dẫn thủ tục ưu đãi đầu tư |
| 21 | Luật 107/2016/QH13 | 06/04/2016 | Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
| 22 | Thông tư 36/2016/TT-BTC | 26/02/2016 | Hướng dẫn về thuế trong hoạt động tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí |
| 23 | Quyết định 31/2015/QĐ-TTg | 04/08/2015 | Định mức hành lý, quà biếu, tài sản di chuyển, hàng mẫu |
| 24 | Quyết định 78/2010/QĐ-TTg | 30/11/2010 | Quy định về mức trị giá hàng NK chuyển phát nhanh được miễn thuế NK và thuế GTGT |
| 25 | Thông tư 127/1998/TT-BTC | 17/09/1998 | Hướng dẫn thuế NK phụ tùng, chi tiết dự phòng của bộ SKD, CKD, IKD |
Thuế giá trị gia tăng:
| STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
|---|---|---|---|
| 1 | Nghị định 49/2022/NĐ-CP | 29/07/2022 | Sửa đổi Nghị định 209/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng |
| 2 | Nghị quyết 106/NQ-CP 2021 | 11/09/2021 | Chính sách thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để tài trợ phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 |
| 3 | Thông tư 43/2021/TT-BTC | 11/06/2021 | Sửa đổi Khoản 11 Điều 10 Thông tư 219/2013/TT-BTC hướng dẫn thuế giá trị gia tăng |
| 4 | Văn bản 34/VBHN-BTC 2020 | 26/08/2020 | Hợp nhất Thông tư hoàn thuế VAT hàng hóa của người mang theo khi xuất cảnh |
| 5 | Thông tư 92/2019/TT-BTC | 31/12/2019 | Sửa đổi Thông tư 72/2014/TT-BTC về hoàn thuế GTGT hàng hóa mang theo khi xuất cảnh |
| 6 | Văn bản 13/VBHN-BTC 2018 | 09/05/2018 | Hợp nhất Thông tư hướng dẫn về quản lý hoàn thuế GTGT |
| 7 | Văn bản 14/VBHN-BTC 2018 | 09/05/2018 | Hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật GTGT và Nghị định 209/2013/NĐ-CP |
| 8 | Văn bản 10/VBHN-BTC 2018 | 07/05/2018 | Hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Thuế GTGT |
| 9 | Nghị định 146/2017/NĐ-CP | 15/12/2017 | Sửa đổi Nghị định 100/2016/NĐ-CP thuế GTGT; Nghị định 12/2015/NĐ-CP thuế thu nhập DN |
| 10 | Thông tư 93/2017/TT-BTC | 19/09/2017 | Sửa đổi Thông tư 219/2013/TT-BTC thuế GTGT, Thông tư 156/2013/TT-BTC quản lý thuế |
| 11 | Thông tư 31/2017/TT-BTC | 18/04/2017 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 99/2016/TT-BTC về hướng dẫn quản lý hoàn thuế GTGT |
| 12 | Thông tư 130/2016/TT-BTC | 12/08/2016 | Sửa đổi, bổ sung 05 Thông tư về thuế hướng dẫn thực hiện Nghị định 100/2016/NĐ-CP |
| 13 | Nghị định 100/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định hướng dẫn Luật thuế GTGT, TTĐB, QLT, xử lý VPHC |
| 14 | Thông tư 99/2016/TT-BTC | 29/06/2016 | Hướng dẫn quản lý hoàn thuế GTGT |
| 15 | Văn bản 01/VBHN-VPQH 2016 | 28/04/2016 | Hợp nhất Luật thuế giá trị gia tăng - Biểu thuế GTGT |
| 16 | Luật 106/2016/QH13 | 06/04/2016 | Sửa đổi, bổ sung Luật Thuế GTGT, thuế TTĐB, Luật quản lý thuế |
| 17 | Thông tư 193/2015/TT-BTC | 24/11/2015 | Sửa đổi Thông tư 219/2013/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế GTGT |
| 18 | Nghị định 12/2015/NĐ-CP | 12/02/2015 | Hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung các Nghị định về thuế |
| 19 | Luật 71/2014/QH13 | 26/11/2014 | Sửa đổi một số điều của các luật thuế |
| 20 | Quyết định 3417/QĐ-TCHQ 2014 | 10/11/2014 | Quy trình hải quan đối với hàng được hoàn thuế GTGT khi xuất cảnh |
| 21 | Nghị định 91/2014/NĐ-CP | 01/10/2014 | Sửa đổi các Nghị định quy định về thuế |
| 22 | Thông tư 103/2014/TT-BTC | 06/08/2014 | Hướng dẫn thuế đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài KD hoặc có thu nhập tại VN |
| 23 | Thông tư 83/2014/TT-BTC | 26/06/2014 | Hướng dẫn thực hiện thuế GTGT theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu Việt Nam |
| 24 | Thông tư 72/2014/TT-BTC | 30/05/2014 | Hoàn thuế GTGT hàng hóa mang theo khi xuất cảnh |
| 25 | Thông tư 219/2013/TT-BTC | 31/12/2013 | Hướng dẫn thực hiện thuế GTGT |
| 26 | Nghị định 209/2013/NĐ-CP | 18/12/2013 | Hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng |
| 27 | Luật 31/2013/QH13 | 19/06/2013 | Sửa đổi, bổ sung Luật thuế giá trị gia tăng |
| 28 | Quyết định 78/2010/QĐ-TTg | 30/11/2010 | Quy định về mức trị giá hàng NK chuyển phát nhanh được miễn thuế NK và thuế GTGT |
| 29 | Luật 13/2008/QH12 | 03/06/2008 | Luật thuế giá trị gia tăng |
Thuế tiêu thụ đặc biệt:
| STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
|---|---|---|---|
| 1 | Nghị định 14/2019/NĐ-CP | 01/02/2019 | Sửa đổi Nghị định 108/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 2 | Thông tư 20/2017/TT-BTC | 06/03/2017 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 195/2015/TT-BTC về hướng dẫn thuế TTĐB |
| 3 | Văn bản 18/VBHN-BTC 2016 | 21/10/2016 | Hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Thuế TTĐB |
| 4 | Thông tư 130/2016/TT-BTC | 12/08/2016 | Sửa đổi, bổ sung 05 Thông tư về thuế hướng dẫn thực hiện Nghị định 100/2016/NĐ-CP |
| 5 | Nghị định 100/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định hướng dẫn Luật thuế GTGT, TTĐB, QLT, xử lý VPHC |
| 6 | Văn bản 02/VBHN-VPQH 2016 | 28/04/2016 | Hợp nhất Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt - Biểu thuế TTĐB |
| 7 | Luật 106/2016/QH13 | 06/04/2016 | Sửa đổi, bổ sung Luật Thuế GTGT, thuế TTĐB, Luật quản lý thuế |
| 8 | Thông tư 195/2015/TT-BTC | 24/11/2015 | Hướng dẫn thuế TTĐB |
| 9 | Nghị định 108/2015/NĐ-CP | 28/10/2015 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 10 | Luật 70/2014/QH13 | 26/11/2014 | Sửa đổi Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| 11 | Luật 27/2008/QH12 | 14/11/2008 | Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế bảo vệ môi trường:
| STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
|---|---|---|---|
| 1 | Văn bản 32/VBHN-BTC 2019 | 17/06/2019 | Hợp nhất Thông tư hướng dẫn Nghị định 67/2011/NĐ-CP thuế bảo vệ môi trường |
| 2 | Thông tư 106/2018/TT-BTC | 15/11/2018 | Sửa đổi Thông tư 152/2011/TT-BTC về hướng dẫn thuế bảo vệ môi trường |
| 3 | Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 | 26/09/2018 | Nghị quyết về thuế bảo vệ môi trường |
| 4 | Thông tư 159/2012/TT-BTC | 28/09/2012 | Sửa đổi Thông tư 152/2011/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế bảo vệ môi trường |
| 5 | Nghị định 69/2012/NĐ-CP | 14/09/2012 | Sửa đổi Nghị định 67/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế bảo vệ môi trường |
| 6 | Thông tư 152/2011/TT-BTC | 11/11/2011 | Hướng dẫn Nghị định 67/2011/NĐ-CP về thực hiện Luật thuế bảo vệ môi trường |
| 7 | Nghị định 67/2011/NĐ-CP | 08/08/2011 | Hướng dẫn Luật Thuế bảo vệ môi trường |
| 8 | Luật 57/2010/QH12 | 15/11/2010 | Thuế bảo vệ môi trường |
Quản lý thuế:
| STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
|---|---|---|---|
| 1 | Nghị định 91/2022/NĐ-CP | 30/10/2022 | Sửa đổi Nghị định 126/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý thuế |
| 2 | Nghị định 34/2022/NĐ-CP | 28/05/2022 | Về gia hạn nộp thuế VAT, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và tiền thuê đất năm 2022 |
| 3 | Thông tư 78/2021/TT-BTC | 17/09/2021 | Hướng dẫn thực hiện Luật Quản lý thuế, Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ |
| 4 | Thông tư 06/2021/TT-BTC | 22/01/2021 | Hướng dẫn Luật Quản lý thuế về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
| 5 | Nghị định 126/2020/NĐ-CP | 19/10/2020 | Hướng dẫn Luật Quản lý thuế |
| 6 | Thông tư 69/2020/TT-BTC | 15/07/2020 | Hồ sơ và trình tự, thủ tục xử lý nợ theo Nghị quyết 94/2019/QH14 |
| 7 | Nghị quyết 94/2019/QH14 | 26/11/2019 | Khoanh nợ thuế, xóa nợ phạt chậm nộp đối với người không còn khả năng nộp |
| 8 | Luật 38/2019/QH14 | 13/06/2019 | Luật Quản lý thuế |
| 9 | Quyết định 2503/QĐ-TCHQ 2018 | 23/08/2018 | Quy trình giải quyết miễn thuế hàng nhập khẩu theo điều ước, thỏa thuận quốc tế |
| 10 | Quyết định 1919/QĐ-TCHQ 2018 | 28/06/2018 | Quy trình miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, không thu thuế |
| 11 | Quyết định 1503/QĐ-TCHQ 2018 | 18/05/2018 | Quy trình quản lý nợ thuế và khoản thu khác đối với hàng hóa XNK |
| 12 | Văn bản 15/VBHN-BTC 2018 | 09/05/2018 | Hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP |
| 13 | Thông tư 93/2017/TT-BTC | 19/09/2017 | Sửa đổi Thông tư 219/2013/TT-BTC thuế GTGT, Thông tư 156/2013/TT-BTC quản lý thuế |
| 14 | Thông tư 79/2017/TT-BTC | 01/08/2017 | Sửa đổi Thông tư 156/2013/TT-BTC về quản lý thuế |
| 15 | Thông tư 06/2017/TT-BTC | 20/01/2017 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 156/2013/TT-BTC về quản lý thuế |
| 16 | Thông tư 328/2016/TT-BTC | 26/12/2016 | Hướng dẫn thu các khoản thu ngân sách qua Kho bạc Nhà nước |
| 17 | Văn bản 19/VBHN-BTC 2016 | 21/10/2016 | Hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật quản lý thuế |
| 18 | Thông tư 130/2016/TT-BTC | 12/08/2016 | Sửa đổi, bổ sung 05 Thông tư về thuế hướng dẫn thực hiện Nghị định 100/2016/NĐ-CP |
| 19 | Nghị định 100/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định hướng dẫn Luật thuế GTGT, TTĐB, QLT, xử lý VPHC |
| 20 | Văn bản 03/VBHN-VPQH 2016 | 28/04/2016 | Hợp nhất Luật quản lý thuế |
| 21 | Luật 106/2016/QH13 | 06/04/2016 | Sửa đổi, bổ sung Luật Thuế GTGT, thuế TTĐB, Luật quản lý thuế |
| 22 | Thông tư 184/2015/TT-BTC | 17/11/2015 | Kê khai, bảo lãnh, thu nộp tiền thuế, phí, lệ phí hàng hóa XNK, phương tiện XNC |
| 23 | Nghị định 12/2015/NĐ-CP | 12/02/2015 | Hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung các Nghị định về thuế |
| 24 | Luật 71/2014/QH13 | 26/11/2014 | Sửa đổi một số điều của các luật thuế |
| 25 | Nghị định 91/2014/NĐ-CP | 01/10/2014 | Sửa đổi các Nghị định quy định về thuế |
| 26 | Thông tư 156/2013/TT-BTC | 06/11/2013 | Hướng dẫn Luật quản lý thuế, Luật Quản lý thuế sửa đổi và Nghị định 83/2013/NĐ-CP |
| 27 | Nghị định 83/2013/NĐ-CP | 22/07/2013 | Hướng dẫn Luật quản lý thuế và Luật quản lý thuế sửa đổi |
| 28 | Luật 21/2012/QH13 | 20/11/2012 | Sửa đổi, bổ sung Luật quản lý thuế |
| 29 | Luật 78/2006/QH11 | 29/11/2006 | Luật Quản lý thuế |
Tóm tắt chính sách
Danh mục hàng hóa phải kiểm tra
Danh sách cơ quan kiểm tra
Biểu giá tham chiếu
Thỏa thuận quốc tế
Danh sách cửa khẩu
DANH SÁCH CƠ SỞ CHIẾU XẠ, HUN TRÙNG