Quy chuẩn, tiêu chuẩn
Quy định chung (quy chuẩn, tiêu chuẩn, đánh giá sự phù hợp):
| STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
|---|---|---|---|
| 1 | Nghị định 154/2018/NĐ-CP | 09/11/2018 | Sửa đổi điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc Bộ KHCN quản lý và kiểm tra chuyên ngành |
| 2 | Nghị định 78/2018/NĐ-CP | 16/05/2018 | Sửa đổi Nghị định 127/2007/NĐ-CP hướng dẫn Luật tiêu chuẩn quy chuẩn |
| 3 | Nghị định 107/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
| 4 | Thông tư 06/2013/TTLT-BKHCN-BCT-BCA-BGTVT | 28/02/2013 | Quản lý chất lượng mũ bảo hiểm |
| 5 | Quyết định 49/2011/QĐ-TTg | 01/09/2011 | Quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ôtô, mô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới |
| 6 | Nghị định 67/2009/NĐ-CP | 03/08/2009 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật tiêu chuẩn, quy chuẩn |
| 7 | Nghị định 127/2007/NĐ-CP | 01/08/2007 | Hướng dẫn Luật tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
| 8 | Luật 68/2006/QH11 | 29/06/2006 | Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật |
Bộ Khoa học và Công nghệ:
| STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
|---|---|---|---|
| 1 | Thông tư 01/2022/TT-BKHCN | 16/02/2022 | Sửa đổi Thông tư 07/2018/TT-BKHCN và Thông tư 08/2019/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| 2 | Thông tư 13/2019/TT-BKHCN | 15/11/2019 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông |
| 3 | Thông tư 14/2019/TT-BKHCN | 15/11/2019 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
| 4 | Thông tư 15/2019/TT-BKHCN | 15/11/2019 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thép không gỉ (Ngưng hiệu lực đến hết ngày 31/12/2021) |
| 5 | Thông tư 09/2019/TT-BKHCN | 30/09/2019 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em |
| 6 | Thông tư 07/2018/TT-BKHCN | 06/06/2018 | Sửa đổi quy chuẩn về tương thích điện từ thiết bị điện, điện tử gia dụng |
| 7 | Thông tư 02/2017/TT-BKHCN | 31/03/2017 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về công bố hợp chuẩn, hợp quy |
| 8 | Thông tư 21/2016/TT-BKHCN | 15/12/2016 | Sửa đổi quy chuẩn thiết bị điện, điện tử QCVN 4:2009/BKHCN (Thông tư 21/2009/TT-BKHCN) |
| 9 | Thông tư 22/2015/TT-BKHCN | 11/11/2015 | Quy chuẩn kỹ thuật xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học |
| 10 | Thông tư 26/2013/TT-BKHCN | 15/11/2013 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài |
| 11 | Thông tư 13/2013/TT-BKHCN | 12/04/2013 | Sửa đổi quy chuẩn tại các Thông tư: 21/2011/TT-BKHCN; 10/2012/TT-BKHCN; 11/2012/TT-BKHCN |
| 12 | Thông tư 28/2012/TT-BKHCN | 12/12/2012 | Công bố hợp chuẩn, hợp quy; đánh giá sự phù hợp |
| 13 | Thông tư 11/2012/TT-BKHCN | 12/04/2012 | Quy chuẩn kỹ thuật về tương thích điện từ thiết bị điện gia dụng |
| 14 | Thông tư 16/2010/TT-BKHCN | 21/09/2010 | Sửa đổi Thông tư 21/2009/TT-BKHCN quy chuẩn kỹ thuật an toàn thiết bị điện và điện tử |
| 15 | Thông tư 15/2010/TT-BKHCN | 14/09/2010 | Quy chuẩn kỹ thuật về an toàn bức xạ - miễn trừ khai báo, cấp giấy phép |
| 16 | Thông tư 21/2009/TT-BKHCN | 30/09/2009 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử |
| 17 | Thông tư 23/2007/TT-BKHCN | 28/09/2007 | Hướng dẫn ban hành quy chuẩn kỹ thuật |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
| STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
|---|---|---|---|
| 1 | Thông tư 15/2020/TT-BNNPTNT | 25/12/2020 | Quy chuẩn kỹ thuật về yêu cầu đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu |
| 2 | Quyết định 4115/QĐ-BNN-BVTV 2020 | 20/10/2020 | Quy trình giải quyết 45 thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
| 3 | Thông tư 07/2019/TT-BNNPTNT | 07/08/2019 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về thức ăn thủy sản |
| 4 | Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT | 15/12/2015 | Chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng |
| 5 | Quyết định 1415/QĐ-BKHCN 2014 | 12/06/2014 | Công bố tiêu chuẩn quốc gia cà phê nhân TCVN 4193: 2014 (thay thế TCVN 4193:2005) |
Bộ Công Thương:
| STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
|---|---|---|---|
| 1 | Văn bản 37/VBHN-BCT 2020 | 30/03/2020 | Hợp nhất Thông tư về Quy chuẩn kỹ thuật đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh |
| 2 | Quyết định 765/QĐ-BCT 2019 | 29/03/2019 | Công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành |
| 3 | Thông tư 20/2018/TT-BCT | 15/08/2018 | Sửa đổi Phụ lục I Thông tư 21/2017/TT-BCT về quy chuẩn sản phẩm dệt may |
| 4 | Thông tư 07/2018/TT-BCT | 26/04/2018 | Sửa đổi thời hạn áp dụng Thông tư 21/2017/TT-BCT về quy chuẩn sản phẩm dệt may |
| 5 | Văn bản 17/VBHN-BCT 2017 | 29/12/2017 | Hợp nhất Thông tư liên tịch về quản lý chất lượng thép trong nước và nhập khẩu |
| 6 | Thông tư 21/2017/TT-BCT | 23/10/2017 | Quy chuẩn kỹ thuật đối với sản phẩm dệt may (trước khi lưu thông) |
| 7 | Thông tư 18/2017/TT-BCT | 21/09/2017 | Bãi bỏ một số điều về kiểm tra chất lượng thép NK tại Thông tư 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN |
| 8 | Thông tư 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN | 31/12/2015 | Quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và nhập khẩu |
Bộ Y tế:
| STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
|---|---|---|---|
| 1 | Thông tư 27/2017/TT-BYT | 28/06/2017 | Quy định tiêu chuẩn và sử dụng xe ô tô cứu thương |
| 2 | Thông tư 49/2015/TT-BYT | 11/12/2015 | Về công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá |
| 3 | Thông tư 23/2015/TT-BYT | 20/08/2015 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thuốc lá điếu |
| 4 | Thông tư 37/2013/TT-BCT | 30/12/2013 | Quy định nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà |
| 5 | Thông tư 05/2012/TT-BYT | 01/03/2012 | Quy chuẩn kỹ thuật về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm |
| 6 | Thông tư 02/2011/TT-BYT | 13/01/2011 | Quy chuẩn kỹ thuật về giới hạn ô nhiễm hóa học trong thực phẩm |
| 7 | Thông tư 04/2011/TT-BYT | 13/01/2011 | Quy chuẩn kỹ thuật thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng |
Bộ Giao thông vận tải:
| STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
|---|---|---|---|
| 1 | Thông tư 06/2021/TT-BGTVT | 06/04/2021 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới |
| 2 | Thông tư 33/2020/TT-BGTVT | 23/12/2020 | Sửa đổi Thông tư 33/2015/TT-BGTVT về quy chuẩn khí thải ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu |
| 3 | Thông tư 27/2019/TT-BGTVT | 07/08/2019 | Quy chuẩn kỹ thuật về cơ sở đóng tàu biển; thiết bị áp lực, xếp dỡ nồi hơi, tàu vỏ thép |
| 4 | Thông tư 07/2018/TT-BGTVT | 07/02/2018 | Kiểm tra tàu biển nước ngoài |
| 5 | Thông tư 10/2017/TT-BGTVT | 04/04/2017 | Quy chuẩn kỹ thuật về thiết bị nâng trên các công trình biển |
| 6 | Thông tư 40/2016/TT-BGTVT | 07/12/2016 | Quy định về đăng kiểm tàu biển |
| 7 | Thông tư 33/2015/TT-BGTVT | 24/07/2015 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải mức 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới |
Bộ Thông tin và Truyền thông:
| STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
|---|---|---|---|
| 1 | Văn bản 02/VBHN-BTTTT 2020 | 11/08/2020 | Hợp nhất về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy sản phẩm thông tin truyền thông |
| 2 | Quyết định 941/QĐ-BTTTT 2020 | 04/06/2020 | Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực viễn thông và Internet |
| 3 | Thông tư 11/2020/TT-BTTTT | 14/05/2020 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ TTTT |
| 4 | Thông tư 10/2020/TT-BTTTT | 07/05/2020 | Sửa đổi Thông tư 30/2011/TT-BTTTT chứng nhận, công bố hợp quy sản phẩm CNTTTT |
| 5 | Thông tư 15/2018/TT-BTTTT | 15/11/2018 | Sửa đổi Thông tư 30/2011/TT-BTTTT về chứng nhận, công bố hợp quy sản phẩm TTTT |
| 6 | Thông tư 12/2016/TT-BTTTT | 05/05/2016 | Thừa nhận lẫn nhau đánh giá sự phù hợp sản phẩm viễn thông, CNTT |
| 7 | Thông tư 30/2011/TT-BTTTT | 31/10/2011 | Chứng nhận, công bố hợp quy sản phẩm CNTT, truyền thông |
Bộ Xây dựng:
| STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
|---|---|---|---|
| 1 | Thông tư 19/2019/TT-BXD | 31/12/2019 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Bộ Tài nguyên và Môi trường:
| STT | Số/Ký hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu |
|---|---|---|---|
| 1 | Thông tư 01/2019/TT-BTNMT | 08/03/2019 | Ngưng hiệu lực thực hiện một số quy định tại quy chuẩn phế liệu nhập khẩu |
| 2 | Thông tư 08/2018/TT-BTNMT | 14/09/2018 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường phế liệu nhập khẩu (sắt thép, nhựa, giấy) |
| 3 | Thông tư 09/2018/TT-BTNMT | 14/09/2018 | Quy chuẩn kỹ thuật đối với phế liệu nhập khẩu (thủy tinh, kim loại màu, xỉ hạt lò cao) |
| 4 | Thông tư 03/2018/TT-BTNMT | 14/08/2018 | Sửa đổi, bãi bỏ một số TTHC về kiểm tra chuyên ngành thuộc Bộ TNMT quản lý |
Tóm tắt chính sách
Danh mục hàng hóa phải kiểm tra
Danh sách cơ quan kiểm tra
Biểu giá tham chiếu
Thỏa thuận quốc tế
Danh sách cửa khẩu
DANH SÁCH CƠ SỞ CHIẾU XẠ, HUN TRÙNG