Theo bộ, ngành quản lý
CHÍNH SÁCH XUẤT NHẬP KHẨU THEO BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ
|
1
|
Nhiều Bộ, ngành quản lý
|
||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|
||
|
2
|
Bộ Công Thương
|
||
|
|
|||
|
|
Doanh nghiệp FDI kinh doanh tại Việt Nam | ||
|
|
Kinh doanh TN-TX, gia công, quá cảnh, ch.khẩu | ||
|
|
Khuyến mại, hội chợ, triển lãm, xúc tiến thương mại | ||
|
|
Mua bán hàng hóa qua biên giới | ||
|
|
|
||
|
3
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường | ||
|
|
|
||
|
4
|
Bộ Y tế
|
||
|
|
|||
|
|
Mẫu bệnh phẩm, mô, tạng, thi hài, tro cốt |
|
|
|
5
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
||
|
|
Chuyển giao công nghệ, công nghệ cao | ||
|
6
|
Bộ Giao thông vận tải
|
||
|
7
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
||
|
|
|||
|
8
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
9
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
10
|
Bộ Quốc phòng
|
||
|
11
|
Bộ Công an
|
|
|
|
12
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
||
|
|
|||
|
13
|
Bộ Tài chính
|
||
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
14
|
Bộ Khế hoạch và Đầu tư
|
Đầu tư ra nước ngoài |
|
|
15
|
Bộ Xây dựng
|
Nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam | |
Tóm tắt chính sách
Danh mục hàng hóa phải kiểm tra
Danh sách cơ quan kiểm tra
Biểu giá tham chiếu
Thỏa thuận quốc tế
Danh sách cửa khẩu
DANH SÁCH CƠ SỞ CHIẾU XẠ, HUN TRÙNG