Lĩnh vực giao thông vận tải
| STT |
Số/ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu tóm tắt |
| 1 |
Thông tư 36/2022/TT-BTC |
16/06/2022 |
Sửa đổi Thông tư 199/2016/TT-BTC về lệ phí chứng nhận chất lượng máy, thiết bị, phương tiện giao thông |
| 2 |
Thông tư 54/2018/TT-BGTVT |
14/11/2018 |
Giá dịch vụ hoa tiêu, sử dụng cầu, bến, phao, bốc dỡ, lai dắt tại cảng biển VN |
| 3 |
Thông tư 74/2021/TT-BTC |
27/08/2021 |
Sửa đổi Thông tư 261/2016/TT-BTC về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải |
| 4 |
Thông tư 90/2019/TT-BTC |
31/12/2019 |
Sửa đổi Thông tư 261/2016/TT-BTC, Thông tư 17/2017/TT-BTC về phí, lệ phí hàng hải |
| 5 |
Thông tư 193/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không |
| 6 |
Thông tư 194/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Phí hải quan và lệ phí ra, vào sân bay đối với chuyến bay nước ngoài đến Việt Nam |
| 7 |
Thông tư 199/2016/TT-BTC |
08/11/2016 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng máy, thiết bị, phương tiện vận tải |
| 8 |
Thông tư 234/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Giá dịch vụ kiểm định chất lượng tàu biển, công trình biển |
| 9 |
Thông tư 235/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Giá dịch vụ thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông đường bộ và mức tiêu thụ nhiên liệu |
| 10 |
Thông tư 236/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng phương tiện giao thông đường sắt |
| 11 |
Thông tư 239/2016/TT-BTC |
11/11/2016 |
Giá dịch vụ thử nghiệm, kiểm tra chất lượng phương tiện cơ giới đường bộ, |
| 12 |
Thông tư 261/2016/TT-BTC |
14/11/2016 |
Quy định thu và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải |
| 13 |
Văn bản 09/VBHN-BTC 2020 |
05/02/2020 |
Hợp nhất Thông tư quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải |